pomnik przyrody trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pomnik przyrody trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pomnik przyrody trong Tiếng Ba Lan.
Từ pomnik przyrody trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Di sản tự nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pomnik przyrody
Di sản tự nhiên
|
Xem thêm ví dụ
W Opolu znajduje się 29 pomników przyrody. Trong chùa hiện còn lưu 29 tấm bia của các thời. |
Ze względu na rzadkość występowania i piękno żurawia mandżurskiego Koreańczycy uznali go za „pomnik przyrody”. Người Hàn Quốc xếp sếu đầu đỏ vào loại “công trình thiên nhiên” cần được bảo vệ vì sếu đẹp và hiếm hoi. |
Jest sklasyfikowany jako pomnik przyrody przez Światową Komisję ds. Obszarów Chronionych. Nó được phân loại như là một tượng đài tự nhiên của Ủy ban Thế giới về Khu bảo tồn (WCPA). |
W roku 1933 Dolinę Śmierci uznano za pomnik przyrody. Thung Lũng Chết được xếp vào danh sách di tích quốc gia vào năm 1933. |
Cały jej obszar uznano za pomnik przyrody. Toàn đảo được tuyên bố là công trình thiên nhiên bất hủ. |
Obszar ten został objęty państwową ochroną w ramach Narodowego Pomnika Przyrody Mount St. Khu vực này sau đó được bảo tồn, như trong Mount St. Helens National Monument Monument. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pomnik przyrody trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.