pomóc trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pomóc trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pomóc trong Tiếng Ba Lan.

Từ pomóc trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pomóc

giúp đỡ

verb

Jest gotów pomóc każdemu z nas unieść wszelaki ciężar.
Ngài luôn sẵn sàng giúp đỡgiúp đỡ mỗi người chúng ta—với mọi gánh nặng.

Xem thêm ví dụ

Kiedy go minęłam, ogarnęło mnie mocne uczucie, że powinnam zawrócić i mu pomóc.
Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó.
I proście Boga w modlitwach, by pomógł wam pielęgnować ten szlachetny rodzaj miłości, będący owocem Jego świętego ducha (Przypowieści 3:5, 6; Jana 17:3; Galatów 5:22; Hebrajczyków 10:24, 25).
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
Tymczasem studiowanie Biblii pomogło mi nawiązać bliską więź z Ojcem Jezusa, Jehową Bogiem.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
W lepszym poznaniu Jehowy pomoże nam osobiste studium Biblii oraz publikacji Towarzystwa.
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.
Takie wyrażenia pomogą ci lepiej zrozumieć i skupić uwagę na najważniejszych tematach i zasadach znajdujących się w pismach świętych.
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.
Wy macie pomóc w przygotowaniu świata na tysiącletnie panowanie Zbawiciela, przyczyniając się do zgromadzenia wybranych z czterech stron świata, by wszyscy, którzy tego chcą, mogli przyjąć ewangelię Jezusa Chrystusa i wszystkie jej błogosławieństwa.
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm.
Należyta ocena samych siebie może nam pomóc w uniknięciu niepomyślnego osądu i pozyskaniu uznania Bożego.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
Jeśli zalegają na naszych półkach, nadzorca służby lub inny starszy pomoże nam znaleźć skuteczne sposoby rozpowszechnienia ich.
Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng.
Aby pomóc swoim uczniom uniknąć tego „sidła”, Jezus przypomniał im, że Ojciec niebiański zna ich potrzeby.
(1 Ti-mô-thê 6:9) Để giúp các môn đồ ngài không rơi vào “bẫy”, Chúa Giê-su khẳng định Cha họ ở trên trời biết họ cần nhu cầu vật chất.
Sporo osób może szczerze powiedzieć, że to, czego nauczał Jezus, pokrzepiło je i pomogło im całkowicie odmienić życie.
Nhiều người có thể thành thật nói rằng điều dạy dỗ của Chúa Giê-su đã giúp họ tìm được sự khoan khoái và hoàn toàn thay đổi đời sống.
Mogę w czymś pomóc?
Tôi giúp gì được anh không?
Pomoże ci to odróżnić prawdę od fałszu.
Những câu này có thể giúp bạn phân biệt đâu là quan niệm sai và đâu là sự thật.
● Jak możesz wykorzystać informacje z tego rozdziału, by pomóc osobie niepełnosprawnej lub przewlekle chorej?
● Để giúp một người bị tàn tật hoặc mắc bệnh kinh niên, bạn có thể dùng thông tin nào trong chương này?
Chyba, że ktoś by im pomógł.
Trừ phi chúng được trợ giúp.
Bardzo ich pokrzepił pod względem duchowym, ale też pomógł im kupić półciężarówkę, by mogli przyjeżdżać na zebrania do Sali Królestwa oraz zawozić swe wyroby na rynek.
Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán.
Jak kurs pomógł mu zrobić postępy w głoszeniu, pracy pasterskiej oraz nauczaniu?
Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ?
Noś, jeśli ci to pomaga, ale wiedz, że nie pomoże w niczym.
Nếu mang nó theo làm anh yên tâm thì cứ việc, nhưng nếu có chuyện xảy ra, nó sẽ chẳng giúp ích gì được đâu.
„Ale pomodliłam się i wiedziałam, że Jehowa mi pomoże”.
Tuy nhiên, em cầu nguyện và biết rằng có Đức Giê-hô-va ở với mình”.
Tym razem.. pomogłaś w wielu sprawach...
Lần này, chị đã giúp rất nhiều việc.
18. (a) Co pomogło młodej chrześcijance oprzeć się pokusom w szkole?
18. (a) Điều gì giúp một tín đồ trẻ kháng cự được cám dỗ trong trường?
Ox pomógł mojej mamie mnie wychować
Ox giúp mẹ nuôi tôi
Nie usiłowali jedynie wtłoczyć im do umysłów mnóstwo informacji. Pragnęli raczej pomóc wszystkim członkom rodziny, aby w ich życiu uwidaczniała się miłość do Jehowy i Jego Słowa (5 Mojżeszowa 11:18, 19, 22, 23).
Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23).
I pragnie, byśmy pomogli im to uczynić i byli szczęśliwi, kiedy powrócą.
Và Ngài muốn chúng ta phải giúp họ làm điều đó và phải vui mừng khi họ trở về.
Pomóż uczniom zrozumieć, że najlepszym sposobem na otrzymanie obiecanych błogosławieństw, jest dbanie o to, by nasze serca zawsze były czyste.
Giúp các học sinh hiểu rằng cách tốt nhất để nhận được những lời hứa đó là luôn luôn có tấm lòng thanh khiết.
Niniejsza publikacja niewątpliwie pomoże ci lepiej zrozumieć Pismo Święte.
‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pomóc trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.