pomocny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pomocny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pomocny trong Tiếng Ba Lan.
Từ pomocny trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là hay giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pomocny
hay giúp đỡadjective |
Xem thêm ví dụ
Możemy być pewni, że pod każdym względem okaże się ono pomocne. Chắc chắn những thông tin trong hội nghị sẽ rất hữu ích. |
Po raz kolejny pomocna okazała się Biblia. Một lần nữa, những điều đọc được trong Kinh Thánh đã giúp đỡ tôi. |
Więcej pomocnych informacji znajdziesz w lekcji 11, zatytułowanej „Serdeczność i inne uczucia”. Bài Học 11, “Nồng ấm và diễn cảm”, sẽ bàn thêm về điều này. |
Nadzorca podróżujący nieraz omawia pomocne rady biblijne odnoszące się do jakiejś dziedziny chrześcijańskiego życia. Một giám thị lưu động có thể đưa ra vài lời khuyên hữu ích dựa trên Kinh Thánh về một mặt nào đó trong lối sống của môn đồ Chúa Giê-su. |
Zawiera je specjalny formularz „Sprawozdanie ze służby”, ale pomocne mogą być także poniższe uwagi. Phiếu Báo cáo rao giảng nêu rõ điều cần ghi. |
Będzie to pomocne nie tylko dla tych, którzy zmagają się z przezwyciężeniem nawyku korzystania z pornografii, ale także dla udzielających pomocy rodziców i przywódców. Điều này sẽ rất hữu ích không những đối với những người đang cố gắng vượt qua được việc sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm mà còn đối với các bậc cha mẹ, và các vị lãnh đạo đang giúp đỡ họ nữa. |
Jeśli jest wam ciężko, jeśli jesteście zniechęcone wynikami w szkole, poszukujcie pomocy u rodziców, nauczycieli i pomocnych członków Kościoła. Nếu các em đang gặp khó khăn hay nản lòng với việc học trong trường, thì hãy tìm kiếm sự giúp đỡ từ cha mẹ, giáo viên và các tín hữu Giáo Hội hữu ích. |
Czy pomocne rady na ten temat można znaleźć w Biblii? Kinh Thánh có thể giúp chúng ta không? |
Odkryłam taki bar na Manhattan's Lower East Side, który organizował otwarte wieczorki poetyckie, na które zabierali mnie moi zdumieni, ale pomocni rodzice, bym chłonęła każde wypowiadane tam słowo. Tôi tìm thấy một quán bar ở phía Đông Manhattan có một chương trình trình diễn thơ nói tự do hàng tuần, và bố mẹ tôi, dù bất ngờ nhưng vẫn ủng hộ hết mình, đã đưa tôi đến đó để tận hưởng mọi thứ về thơ nói. |
Pomocne okazują się pod tym względem publikacje Świadków Jehowy. Các ấn phẩm của Nhân Chứng Giê-hô-va có thể giúp họ. |
Kiedy się zastanowimy nad tym, jak im się to udawało, znajdziemy praktyczne wskazówki pomocne w radzeniu sobie z podobnymi trudnościami w dzisiejszych czasach. Xem xét cách họ đã phản ứng trước nghịch cảnh, chúng ta có thể rút tỉa những bài học thực tiễn giúp đối phó với thử thách tương tự ngày nay. |
Jehowa najwyraźniej widział u mnie coś dobrego, bo pobudził siostry i braci ze zboru, żeby wyciągnęli do mnie pomocną dłoń. Hẳn Đức Giê-hô-va thấy có điều gì tốt nơi tôi nên đã khiến các anh chị trong hội thánh đến bên tôi. |
20 Przy czytaniu manuskryptu lub urywka z Biblii mogą być pomocne odpowiednie znaki. 20 Có lẽ bạn sẽ thấy có lợi nên đánh dấu những chỗ tạm ngừng khi đọc một bài giảng viết sẵn hoặc một đoạn Kinh-thánh. |
W minionym roku miliony z was dzieliło smutki innych ludzi, udzielając swoich środków, wrażliwych serc i pomocnych dłoni. Năm ngoái hằng triệu người trong các anh chị em đã chia sẻ nỗi buồn của những người khác với phương tiện, tấm lòng nhân hậu và bàn tay giúp đỡ của các anh chị em. |
Pomocne zasady można znaleźć w opublikowanych wskazówkach dotyczących prowadzenia studium Strażnicy. Các anh sẽ tìm thấy những nguyên tắc hữu ích khi xem lại sự chỉ dẫn đã được xuất bản về cách điều khiển Phần học Tháp Canh. |
Nie pokażę wam zdjęć, bo czarne dziury nie zostawiają śladów wizualnych, bo czarne dziury nie zostawiają śladów wizualnych, a przestrzeń nie jest zamalowana pomocnymi liniami. a przestrzeń nie jest zamalowana pomocnymi liniami. Không, tôi không cho bạn xem bất cứ hình ảnh nào, bởi vì hố đen không để lại những dấu vết nào, và không gian không được tô vẽ, để bạn có thể thấy được những đường cong. |
Po trzecie, pomocne jest ustalenie nieprzekraczalnych granic postępowania. Thứ ba, hãy đặt ra những giới hạn cụ thể về đạo đức. |
Możesz zrobić to, ucząc się zadawać pytania dotyczące ludzi, miejsc, wydarzeń itp. w obrębie fragmentu, który studiujesz, a następnie szukając odpowiedzi na te pytania przy użyciu pomocnych i wiarygodnych źródeł. Các anh chị em có thể làm điều này bằng cách học đặt những câu hỏi về các nhân vật, địa điểm, sự kiện, và vân vân trong đoạn thánh thư các anh chị em đang đọc và sau đó tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi đó bằng cách sử dụng các nguồn tài liệu hữu ích và đáng tin cậy. |
Pomocne wskazówki można znaleźć w Prawie, które Jehowa dał narodowi izraelskiemu. Chúng ta tìm được những nguyên tắc chỉ dẫn trong Luật Pháp mà Đức Giê-hô-va ban cho dân Y-sơ-ra-ên. |
Okaże się to bardzo pomocne, gdy będzie potrzebny głosiciel, który mógłby pomóc obcojęzycznemu zainteresowanemu. Điều đó sẽ hữu ích khi văn phòng chi nhánh cần tìm một người công bố giúp người chú ý trong ngôn ngữ ấy. |
7 Pismo Święte zawiera wiele takich reguł, pomocnych w codziennym życiu. 7 Kinh-thánh có nhiều nguyên tắc như vậy hướng dẫn chúng ta trong lối sống. |
* Potrzebna pomoc: córek i synów, sióstr i braci, ciotek i wujków, kuzynostwa, dziadków oraz prawdziwych przyjaciół, służących jako mentorzy i oferujących pomocne dłonie na ścieżce przymierza. * Cần giúp đỡ: các con gái và con trai, anh chị em, cô dì chú bác, anh chị em họ, và ông bà nội, ông bà ngoại, và bạn bè chân thật phục vụ với tư cách là những người thầy và dang tay ra giúp đỡ dọc trên con đường giao ước |
▪ W jakim stopniu takie zalety są i nam pomocne? □ Các đức tính này sẽ giúp đỡ chúng ta thế nào? |
Starsi życzliwie udzielają biblijnych wskazówek pomocnych w pokonywaniu problemów Các trưởng lão nhân từ đưa ra lời hướng dẫn dựa trên Kinh Thánh để giúp chúng ta đương đầu với khó khăn |
* Dlaczego pomocne jest, abyśmy rozpoznawali wpływy, które w przeszłości doprowadzały nas do popełnienia grzechów? * Tại sao là điều hữu ích đối với chúng ta để nhận ra những ảnh hưởng đã dẫn chúng ta phạm tội trong quá khứ? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pomocny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.