pomysłodawca trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pomysłodawca trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pomysłodawca trong Tiếng Ba Lan.
Từ pomysłodawca trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là người sáng tạo, người sáng lập, tác giả, vùng gien khởi động, sáng lập viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pomysłodawca
người sáng tạo(originator) |
người sáng lập(promoter) |
tác giả(author) |
vùng gien khởi động(promoter) |
sáng lập viên
|
Xem thêm ví dụ
Ja go zbudowałem, ale pomysłodawcą był pan Ismay Vâng, có thể tôi đã khiến nó gây ấn tượng, nhưng ý tưởng là của ông lsmay |
Michael Crichton był jednym z pierwszych, pomysłodawców przywrócenia dinozaurów. Michael Crichton là một trong những người đầu tiên nhắc tới việc tái sinh loài khủng long. |
Estienne nie był pomysłodawcą podzielenia tekstu biblijnego na wersety. Estienne không phải là người nghĩ ra ý tưởng chia văn bản Kinh Thánh thành các câu. |
Nasz dyrektor Andy Sharpless, który jest pomysłodawcą tego konceptu, często mawia, że ryba jest białkiem idealnym. CEO của chúng tôi, Andy Shaprless người khởi xướng khái niệm này, hay nói rằng cá là nguồn protein hoàn hảo. |
Łatwo krytykować kogoś, kto jest pomysłodawcą i podejmuje ryzyko. Chỉ trích kẻ phát minh ra ý tưởng thì rất dễ, tất cả chỉ là liều. |
Pomysłodawcą stworzenia listy Fortune 500 był Edgar P. Smith, redaktor magazynu Fortune. Fortune 500 là ý tưởng của Edgar P. Smith, một biên tập viên của tạp chí này. |
/ John Fiedler, zastępca dyrektora CIA / i czołowa postać Agencji, / został uznany / za pomysłodawcę zabójstwa. John Fiedler, phó giám đốc CIA và là một nhân viên chuyên nghiệp của cơ quan được cho là người đã vạch kế hoạch cho vụ mưu sát. |
Chociaż niektóre osoby przyłączają się do takiego przedsięwzięcia z chęci szybkiego zysku, pomysłodawca nie może uważać, że jest wolny od odpowiedzialności, gdy się coś nie powiedzie. Mặc dù những người tham gia có lẽ đã muốn kiếm lời nhanh chóng, nhưng người đứng ra tổ chức không nên cảm thấy mình vô can nếu kế hoạch thất bại. |
Jeden z pomysłodawców utworzenia kompleksu World Trade Center w Nowym Jorku. Ông là kẻ chủ mưu vụ nổ bom phá hoại tòa nhà Trung tâm Thương mại Thế giới ở New York vào năm 1993. |
Pomysłodawca Statui Wolności. Người đã có ý tưởng về tượng Nữ Thần Tự Do. |
Jest pomysłodawcą i realizatorem projektu fotograficznego „Portret Świata”. Cô sản xuất và thực hiện tiếp một concept ảnh của nhiếp ảnh gia Thông Hoàng (Tam Mure). |
A kto był pomysłodawcą tej szalonej strategii? Và ai là người kiến thiết nên chiến lược điên rồ này? |
Był ich wyłącznym pomysłodawcą i organizatorem w Stalagu 17. Hắn là chủ và người điều hành duy nhất của câu lạc bộ đua ngựa của Stalag 17. |
Założyciel tej placówki, Valentin Haüy, był jednym z pierwszych pomysłodawców programu ułatwiającego ociemniałym naukę czytania. Người sáng lập trường này, Valentin Haüy, là một trong những người đầu tiên thiết lập một chương trình giúp đỡ người mù đọc. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pomysłodawca trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.