ποντίκι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ποντίκι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ποντίκι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ποντίκι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chuột, con chuột, Chuột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ποντίκι
chuộtnoun Και μόλις έτριψα πάνω μου ένα νεκρό ποντίκι! Và con vừa xát con chuột chết lên mặt. |
con chuộtnoun Παίζαμε τη γάτα με το ποντίκι, αλλά το ποντίκι το'σκασε. Chơi trò mèo vờn chuột mà con chuột chạy mất. |
Chuột
Τα ποντίκια του αγρού σπάνια κατεβαίνουν κάτω στο έδαφος. Chuột đồng hiếm khi chui xống đất. |
Xem thêm ví dụ
Επιτρέπεται στον απομακρυσμένο χρήστη να ελέγχει το πληκτρολόγιο και το ποντίκι Cho phép người dùng ở xa điều khiển bàn phím và chuột |
Και τι έγινε με τα ποντίκια; Còn chuột thì sao? |
Το ποντίκι επέζησε το διπλάσιο χρόνο από ό,τι θα επιζούσε αν το ποτήρι περιείχε κανονικό αέρα! Con chuột trong bình này sống lâu gấp đôi so với con chuột trong bình chứa không khí thường! |
Σύντομα, οι ποντικοί είχαν μάθει μια συναισθηματικtΊ αντίδραση χωρίς να παρέμβει ιδιαίτερα ο φλοιός. Tóm lại, chuột học đọc một phản ứng xúc cảm mà không có sự can thiệp của vỏ não mới. |
Βλέπετε ένα χειριστή, ένας εκπαιδευμένος Αφρικανός με τα ποντίκια του μπροστά που είναι δεξιά και αριστερά. Bạn thấy một người điều khiển, một người Châu phi được đào tạo với con chuột của anh ta phía trước bên trái bên phải. |
Θα έπρεπε να χρησιμοποιήσετε το ποντίκι! Anh phải dùng chuột chứ! |
Αυτά παρέχονται με ένα πάτημα του ποντικιού, η αν θέλετε, μπορείτε να ζητήσετε από τον τοίχο κάποια μέρα, αν πρόκειται να κρύψουν τα πράγματα που μας δίνουν όλες τις πληροφορίες. Không thể bán tri thức để kiếm sống khi mà nhấp chuột, ta có ngay tri thức, nếu thích bạn có thể hỏibức tường, về những điều ẩn chứa mà nó biết nó sẽ kể cho ta nghe. |
Για να το πούμε απλά, η ουσία του ζητήματος είναι ότι η μηχανή που χρησιμοποιούμε για να σκεφτόμαστε άλλους εγκεφάλους, το μυαλό μας, είναι φτιαγμένο από κομμάτια, εγκεφαλικά κύτταρα, που μοιραζόμαστε με όλα τα άλλα ζώα, με τις μαϊμούδες και τα ποντίκια, ακόμη και με τα θαλάσσια γαστερόποδα. Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển. |
Όμως τι θα συνέβαινε αν βάζαμε το ποντίκι στο καινούριο κουτί αλλά ταυτόχρονα ενεργοποιήσουμε την ανάμνηση φόβου χρησιμοποιώντας λέιζερ όπως κάναμε πριν; Nhưng nếu chúng ta đặt con chuột vào chiếc hộp mới này và cùng lúc, kích hoạt những ký ức sợ hãi sử dụng tia la-ze như chúng ta đã dùng trước đó? |
Τότε, σαν ποντίκι. Vậy thì như chuột vậy. |
Κοιτάζαμε αυτό εδώ το ποντίκι προσπαθώντας να ενεργοποιήσουμε μια ανάμνηση χρησιμοποιώντας για πρώτη φορά την τεχνική μας. Chúng tôi thấy con chuột đang cố gắng kích hoạt lại ký ức lần đầu tiên khi chúng tôi dùng công nghệ này. |
Ως νευροεπιστήμονες, στο εργαστήριο δουλεύουμε με ποντίκια προσπαθώντας να καταλάβουμε πώς λειτουργεί η μνήμη. Là một nhà thần kinh học, chúng tôi làm việc với chuột để tìm hiểu cách hoạt động của bộ nhớ. |
ΧΕ: Και θεωρητικά, αυτό σημαίνει πως, όπως ένα ποντίκι νιώθει, μυρίζει, ακούει, αισθάνεται, μπορείτε να το μοντελοποιήσετε σε μια σειρά από μονάδες και μηδενικά. Và trên lí thuyết, điều này cũng có nghĩa khi một con chuột cảm nhận, đánh hơi, nghe, chạm, anh có thể mô hình nó ra như là xâu các bit nhị phân 0 và 1. |
Και ταυτόχρονα από αυτόν τον πίνακα απλά κατευθύνοντας το ποντίκι προς κάποιο συγκεκριμένο πρόβατο, μπορείς να δεις την ανθρώπινη συμβολή σε αυτή την καθόλα μηχανική διαδικασία. và bỏ chúng lên cái lưới này bạn thấy đấy, bằng cách cuộn qua từng cái một, Cái nhân tính đằng sau cái quá trình hoàn toàn máy móc này |
Και για να σας δώσω μία αίσθηση του τι είναι τα μικροδευτερόλεπτα, σας παίρνει 500. 000 μικροδευτερόλεπτα για να πατήσετε το πλήκτρο ενός ποντικιού. Và để cho bạn hiểu một phần triệu giây là gì nó tốn 500 000 phần triệu giây cho một cú click chuột. |
Τι το θέλεις ένα ψόφιο ποντίκι; Mày muốn làm gì với một con chuột chết? |
Όταν το χιόνι να ορίσει βαθύτερο δεν περιπλανώμενος αποτολμήσει κοντά στο σπίτι μου για μια εβδομάδα ή δεκαπενθήμερο σε έναν χρόνο, αλλά εκεί έζησε ως άνετη, όπως ένα ποντίκι λιβάδι, ή όπως τα βοοειδή και τα πουλερικά τα οποία λέγονται για να έχουν επιβιώσει για μεγάλο χρονικό διάστημα θάβονται σε παρασύρει, ακόμη και χωρίς τροφή? ή σαν οικογένεια ότι η έγκαιρη αποίκων στην πόλη Sutton, στο εν λόγω κράτος, του οποίου εξοχικό σπίτι ήταν εντελώς καλύπτονται από τη μεγάλη χιόνι του 1717 όταν ήταν απών, και μια Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một |
Ένα ποντίκι δεν επιτίθεται σε ένα λιοντάρι. Chuột không được phép tấn công sư tử. |
Εδώ μπορείτε να ρυθμίσετε το αν θέλετε το αναδυόμενο παράθυρο να περιέχει μια μεγαλύτερη προεπισκόπηση του αρχείου, κατά τη μετακίνηση του ποντικιού από πάνω του Ở đây bạn có thể điều khiển nếu bạn muốn cửa sổ bật lên chứa ô xem thử lớn hơn cho tập tin, khi bạn di chuyển con chuột trên nó |
Αλλά το Σνάιπ έχει μια μακριά ουρά και έμοιαζε πιο πολύ με ποντίκι. Nhưng con dẽ giun này có một cái đuôi dài... và trông nó giống như một con chuột bự hơn. |
Περισότερο από τα ποντίκια στο εργαστήριο. Giống như bọn chuột trong phòng thí nghiệm hơn. |
Προσομοίωση ποντικιού Mô phỏng chuột |
Συλλαμβάνει το παράθυρο που βρίσκεται κάτω από το ποντίκι κατά την εκκίνηση (αντί ολόκληρης της οθόνης Chụp ảnh của cửa sổ dưới con trỏ khi khởi chạy (thay cho màn hình nền |
Και εδώ βλέπετε ένα ποντίκι που προσπαθεί να λύσει έναν λαβύρινθο. Và bạn đang thấy ở đây là một con chuột đang giải một mê cung. |
Υπήρχαν δύο ποντίκια πεσμένα σ'ένα κουβαδάκι γάλακτος. Có hai con chuột té vô thùng sữa. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ποντίκι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.