poprawność trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poprawność trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poprawność trong Tiếng Ba Lan.
Từ poprawność trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sự đúng đắn, đúng, độ trung thực, chính xác, sự chính xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poprawność
sự đúng đắn(correctitude) |
đúng(proper) |
độ trung thực
|
chính xác(proper) |
sự chính xác(correctness) |
Xem thêm ví dụ
Sądzę, że społeczeństwo uznałoby, że polityczna poprawność jest bardzo dokładną ekspresją demokratycznej troski o mniejszości. Tôi nghĩ xã hội sẽ cho rằng... về mặt chính trị, sự chỉnh lý là một cách nói chính xác của những lo ngại về dân chủ cho người thiểu số. |
Chciałem powiedzieć: odpowiedzi, odgadniętych na podstawie wskazówek w zestawieniu z poprawnością. Đó là cấp độ xử lý nhất định mà máy tính phải đạt được. |
9 Poprawność naszego rozpoznania tożsamości tego zwierza potwierdzają kolejne szczegóły podane przez anioła: „Dziki zwierz, którego widziałeś, był, lecz nie jest, a jednak ma wystąpić z przepaści, aby odejść na zagładę” (Obj. 9 Vài đặc điểm khác do vị thiên sứ ban cho giúp chúng ta biết rõ hơn về lai lịch của con thú này: “Con thú ngươi đã thấy, trước có, mà bây giờ không còn nữa; nó sẽ từ dưới vực lên và đi đến chốn hư-mất” (Khải-huyền 17:8). |
Które słowa Nefiego zapisane we fragmencie: 1 Nefi 16:17–19 wskazują na poprawność waszej odpowiedzi? Nê Phi đã thuật lại điều gì trong 1 Nê Phi 16:17–19 để hỗ trợ cho câu trả lời của các em? |
& Sprawdź poprawność HTML Kiểm tra & HTML |
Najważniejszą lekcją było to, że od lat skupiamy się na politycznej poprawności, ale więcej znaczy poprawność emocjonalna. Vâng, đúc kết lớn nhất mà tôi có được là trong nhiều thập niên qua, chúng ta đã được tập trung vào sự đúng đắn trong chính trị , nhưng điều quan trọng hơn là sự đúng đắn về tình cảm. |
Google Domains może automatycznie skonfigurować sprawdzanie poprawności SPF oraz podpisywanie DKIM na potrzeby kont e-mail G Suite w Twojej domenie. Google Domains có thể tự động định cấu hình cho tính năng Xác thực SPF và tính năng Ký DKIM cho các tài khoản email G Suite trên miền của bạn. |
„Osoby powołane przez proroka dbają o poprawność doktryn nauczanych w Kościele w każdym słowie, w każdej ilustracji i w każdym wykresie planu nauczania, jaki otrzymujecie. “Những người được vị tiên tri kêu gọi để bảo đảm việc giảng dạy chính xác giáo lý trong Giáo Hội đều xem lại mỗi từ, mỗi hình ảnh, mỗi biểu đồ trong chương trình giảng dạy mà các anh chị em nhận được. |
On na pytanie o poprawność działania odpowiedziałby "ulu", czyli "nie", więc teraz kłamie i odpowiada "ozo". Câu trả lời đáng lẽ là "ulu" hoặc "không đúng," nhưng ngài sẽ nói dối và trả lời là "ozo." |
Paweł uznał tę wiedzę za ‛fałszywą’, a to dlatego, że brakowało jej jednego niezmiernie ważnego czynnika — nie opierała się na informacjach od Boga, które byłyby probierzem poprawności ówczesnych teorii (Hioba 28:12; Przysłów 1:7). (1 Ti-mô-thê 6:20) Lý do mà Phao-lô gọi tri thức như thế là “ngụy xưng” bởi vì nó thiếu một yếu tố quan trọng—một nguồn hoặc sự chứng nhận từ Đức Chúa Trời, qua đó lý thuyết của họ có thể được thử nghiệm. |
Nie odnaleziono pliku $KDEDIR/share/apps/klettres/% #. txt; sprawdź poprawność instalacji Tập tin $KDEDIR/share/apps/klettres/% #. txt không tìm thấy; kiểm tra lại cài đặt KLettres của bạn xem sao |
Nie można sprawdzić poprawności źródła Không thể kiểm tra mã nguồn |
Na początek drobna sprawa organizacyjna: proszę wyłączcie programy sprawdzające angielską poprawność językową zainstalowane w waszych głowach. Trước hết, có một thông báo nhỏ Vui lòng tắt chương trình kiểm tra lỗi tiếng Anh trong bộ não của bạn. |
Posiadamy właściwie ten sam tekst, który spisano na początku, a jego poprawność uwierzytelnia fakt, iż uznawali go ówcześni chrześcijanie. Về thực chất, văn bản mà chúng ta có giống y như bản nguyên thủy được viết lúc đầu và sự chính xác của văn bản được xác định qua sự kiện là tín đồ đấng Christ đương thời đã chấp nhận nó. |
Więc jest to jeden z powodów, strukturalny, który sprawia, że utknęliśmy w tym poczuciu własnej poprawności. Chính vì lý do này, một lý do cơ cấu, mà chúng ta luôn có cảm giác là chúng ta đúng. |
Dlatego popieram załogowe misje kosmiczne, dla poprawności dodam, ludzi obu płci. Vì vậy tôi ủng hộ những chuyến bay cá nhân vào không gian. |
Ich poprawność i błędność można poddać próbie, a ich logikę zanalizować. Tính chính xác và tính sai lầm của chúng có thể được kiểm tra, logic của nó có thể được phân tích. |
Gdy Aurora grała w grę, wykonując tysiące prób dziennie i dostając 350 ml soku za z 97 procentową poprawność, nagrywaliśmy burze mózgu powstające w jej głowie i wysyłaliśmy je do mechanicznego ramienia, które uczyło się odtwarzać ruchy wykonywane przez Aurore. Bạn thấy khi mà Aurora chơi trò chơi và thực hiện hàng ngàn thử thách một ngày và đạt độ chính xác 97% tương đương 350ml nước cam Chúng tôi ghi dữ liệu những ý tưởng sản sinh trong đầu nó và chuyển chúng đến một cánh tay người máy đang học hỏi để mô phỏng những chuyển động của Aurora |
Ten przycisk testuje wybrany certyfikat pod względem poprawności Nút này thử sự xác thực của chứng nhận đã chọn |
Drugi powód, jak sądzę, to polityczna poprawność. Thứ hai, tôi tin là, là sự đúng đắn về chính trị. |
Pisma święte są miernikiem poprawności i prawdy i jasno mówią, że prawdziwe szczęście nie polega na zaprzeczeniu sprawiedliwości Boga czy na próbie uchylania się od konsekwencji grzechu, lecz polega ono na odpokutowaniu i otrzymywaniu wybaczania poprzez zadość czyniącą łaskę Syna Boga (zob. Alma 42). Thánh thư là tiêu chuẩn đo lường sự chính xác và lẽ thật đồng thời thánh thư cũng nói rõ rằng hạnh phúc thật sự không tìm thấy trong việc chối bỏ công lý của Thượng Đế hoặc cố gắng tránh né hậu quả của tội lỗi được tìm thấy trong sự hối cải cũng như sự tha thứ qua ân điển chuộc tội của Vị Nam Tử của Thượng Đế (xin xem An Ma 42). |
Relacja podmiot-przedmiot, jest częścią czegoś co bardzo mnie interesuje ponieważ szczerze wierzę w poprawność polityczną. Vậy nên sự chủ quan - khách quan, là một phần của những điều mà tôi rất quan tâm bởi vì đó là do, thành thật mà nói, tôi tin vào toà án chính trị. |
Wyczuwając niespójność tego, co robią z tym, w co wierzą i chcąc udowodnić poprawność doktryny Zmartwychwstania, Paweł posłużył się przykładem ich udziału w poprawnym obrzędzie chrztu za zmarłych: „Cóż tedy uczynią ci, którzy się dają chrzcić za umarłych? Vì cảm thấy điều họ đang làm không thống nhất với những gì họ tin tưởng, nên Phao Lô đã sử dụng việc họ tham gia vào giáo lễ đúng về phép báp têm cho người chết để chứng minh giáo lý đúng của Sự Phục Sinh: ′′Bằng chẳng vậy, những người vì kẻ chết chịu phép báp tem sẽ làm chi? |
To wewnętrzne poczucie poprawności, którego wszyscy tak często doświadczamy nie jest godnym zaufania przewodnikiem po tym, co się tak na prawdę dzieje w świecie zewnętrznym. Cái cảm giác luôn đúng bên trong mà chúng ta luôn trải qua không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy cho những gì đang thật sự diễn ra trong thế giới bên ngoài. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poprawność trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.