poprzedzający trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poprzedzający trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poprzedzający trong Tiếng Ba Lan.
Từ poprzedzający trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là trước, đứng trước, tiền lệ, Tiền lệ pháp, ở trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poprzedzający
trước(preceding) |
đứng trước(antecedent) |
tiền lệ(antecedent) |
Tiền lệ pháp
|
ở trước(antecedent) |
Xem thêm ví dụ
W czasach poprzedzających polityczną karierę był dziennikarzem. Trong sự nghiệp của mình trước đó, ông là một nhà báo. |
* Słudzy Jehowy tak rozumieli tę sprawę od krytycznych lat poprzedzających drugą wojnę światową aż do zimnej wojny, w czasie której na świecie panowała równowaga strachu i utrzymywano stałą gotowość bojową. * Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va có sự hiểu biết này trong thời kỳ tối quan trọng trước và trong Thế Chiến II, mãi đến kỷ nguyên của Chiến tranh Lạnh, với sự quân bình vũ khí và sự chuẩn bị sẵn sàng về mặt quân sự. |
6 (sześć) – liczba naturalna następująca po 5 i poprzedzająca 7. 6 (sáu) là một số tự nhiên ngay sau 5 và ngay trước 7. |
Dowiadujemy się, że nasze nawrócenie do „prawdziwej wiary” poprzedza naszą zdolność do pozostania wiernym, wytrwałym i niewzruszonym w przestrzeganiu przykazań. Chúng ta biết rằng sự cải đạo của mình theo “tín ngưỡng chân thật” đi trước khả năng của chúng ta vẫn luôn được vững vàng, kiên định và không lay chuyển trong việc tuân giữ các giáo lệnh. |
Wyjawienie Księgi Mormona poprzedzało przywrócenie kapłaństwa. Sự ra đời của Sách Mặc Môn xảy ra trước sự phục hồi của chức tư tế. |
Niech w ten wieczór poprzedzający Wielkanoc nasze myśli zwrócą się ku Temu, który zadośćuczynił za nasze grzechy, który pokazał, jak żyć, jak modlić się i który własnym postępowaniem pokazał, jak możemy to zrobić. Vào đêm trước lễ Phục Sinh này, cầu xin cho ý nghĩa của chúng ta quay về Ngài là Đấng đã cứu chuộc tội lỗi của chúng ta, là Đấng đã chỉ cho chúng ta lối sống, cách cầu nguyện, và là Đấng đã cho thấy bằng hành động của Ngài cách thức mà chúng ta có thể làm như vậy. |
Wniosek taki byłby błędny, gdyż Jezus dokładnie wyjaśnił, jak będzie wyglądał świat w czasach poprzedzających koniec. Không, vì ngài đã báo trước tình trạng thế giới sẽ như thế nào khi thời điểm kết thúc gần kề. |
Determinacja, pokora, pokuta i gotowość poddania swojej woli poprzedzają złożenie broni naszego buntu. Lòng tin chắc, tính khiêm nhường, sự hối cải, và tuân phục đi trước việc dẹp bỏ các khí giới phản nghịch của chúng ta. |
Pytanie to wyłania się niekiedy w tygodniach poprzedzających kolejną uroczystość Pamiątki. Câu hỏi này có khi đặt ra vài tuần trước Lễ Tiệc-thánh mỗi năm. |
3 (nagłówek) — Jakiemu celowi służą nagłówki poprzedzające niektóre psalmy? 3:lời ghi chú ở đầu bài—Lời ghi chú ở đầu một số bài Thi-thiên dùng để làm gì? |
Czym się zajmowali apostołowie w okresie poprzedzającym postawienie ich przed Sanhedrynem? Các sứ đồ đã làm gì trong mấy tuần trước khi bị đưa ra Tòa Công Luận? |
Ostatecznie, wielu ludzi nie ma świadomości, że bazgroły poprzedzają powstanie niektórych z najbardziej doniosłych dóbr kultury. Và cuối cùng, tuy nhiều người đã không dám nói ra nhưng vẽ vô định là một tiền thân đối với một vài giá trị văn hóa lớn nhất của chúng ta. |
Następnie podał tę znamienną prawdę: „Każde działanie poprzedza myśl. Rồi ông đưa ra lời nói đầy ý nghĩa về lẽ thật: “Mọi hành động theo sau một ý nghĩ. |
Cisza poprzedzająca rozmowę może zbudować napięcie. Vì vậy sự im lặng trước khi giao tiếp bằng lời nói có thể tạo ra rất nhiều căng thẳng. |
Herod był jednym z władców, którzy panowali w Judei w ciągu dwóch stuleci poprzedzających pojawienie się Jezusa Hê-rốt là một trong những vua của nước Giu-đê trong hai thế kỷ trước khi Chúa Giê-su làm công việc rao giảng |
W okresie bezpośrednio poprzedzającym zawał wielu było bardzo pewnych swego stanu zdrowia. Nhiều nạn nhân của cơn đau tim rất tin tưởng về tình trạng sức khỏe của họ ngay trước khi cơn đau tim xảy ra. |
Widtsoe wyjaśnił to poprzedzające życie wieczne przymierze: „Zgodziliśmy się wówczas na to, że zbawimy nie tylko siebie samych, lecz również całą ludzką rodzinę. Widtsoe giải thích: “Chúng ta đã lập tức đồng ý để không những làm người cứu rỗi cho bản thân mà còn ... làm những người cứu rỗi cho toàn thể gia đình nhân loại. |
Po pierwsze, zacząłem lepiej rozumieć, że Pan już niósł pocieszenie i pomoc naszej rodzinie w tygodniach poprzedzających odejście Nancy. Trước tiên, tôi đã bắt đầu thấy rõ hơn rằng Chúa đã giúp đỡ, an ủi và hỗ trợ gia đình của chúng tôi rồi, nhất là trong những tuần lễ ngay trước khi Nancy qua đời. |
Przeanalizuj zalety kalendarza: 1) wymowne ilustracje przedstawiające ważne wydarzenia i nauki biblijne, 2) tygodniowy plan czytania Biblii w ramach teokratycznej szkoły służby kaznodziejskiej, 3) plan czytania Biblii w tygodniu poprzedzającym Pamiątkę, 4) informacje o zbliżających się pisemnych powtórkach i 5) przypomnienia dotyczące regularnego udziału w rozpowszechnianiu czasopism. Ôn lại những đặc điểm của cuốn lịch: 1) những hình vẽ sống động cho thấy những biến cố và sự dạy dỗ quan trọng trong Kinh-thánh, 2) chương trình đọc Kinh-thánh hàng tuần của Trường Thánh Chức Thần Quyền, 3) chương trình đọc Kinh-thánh hàng năm cho tuần trước Lễ Kỷ Niệm, 4) cho biết khi nào có bài viết ôn và 5) nhắc nhở chúng ta tham gia đều đặn vào công việc phân phát tạp chí. |
192 (sto dziewięćdziesiąt dwa) – liczba naturalna następująca po 191 i poprzedzająca 193. 192 (một trăm chín mươi hai) là một số tự nhiên liền sau 191 và liền trước 193. |
Wiara Abrahama oraz innych ludzi niezłomnej prawości, którzy żyli w okresie poprzedzającym ziemską działalność Jezusa Chrystusa, była niedoskonała, niepełna, gdyż nie rozumieli oni wówczas mających się dopiero urzeczywistnić proroctw dotyczących Mesjasza (por. Áp-ra-ham và những người trung thành sống trước thời Giê-su Christ làm thánh chức trên đất có đức tin không hoàn toàn, không trọn vẹn là bởi vì họ không hiểu rõ những lời tiên tri lúc đó chưa được ứng nghiệm về đấng Mê-si. |
18 Biorąc pod uwagę duchowy i moralny upadek w okresie poprzedzającym potop, możemy sobie wyobrazić, na jakie obelgi i szyderstwa ze strony sceptycznych sąsiadów musieli być narażeni Noe i jego rodzina. 18 Khi nghĩ đến tình trạng suy sụp về thiêng liêng và đạo đức thời trước Nước Lụt, thật không khó cho chúng ta tưởng tượng là Nô-ê trở thành trò cười và đề tài lăng mạ, chế nhạo, cho những người lân cận không tin. |
W wieczór poprzedzający pogrzeb jeden z członków rodziny rozmawiał w tajemnicy z Fredem i zapytał go: „Czy wiesz, jakie plany ma wobec ciebie rodzina?”. Vào buổi tối trước lễ mai táng, một người trong gia đình đã bí mật nói chuyện với Fred và hỏi rằng: “Anh có biết kế hoạch gia đình dành cho anh không?” |
Jakie kroki poprzedzają chrzest? Một học viên Kinh Thánh phải thực hiện những bước nào trước khi chịu phép báp-têm? |
Z Biblii dowiadujemy się, że te krytyczne czasy miały nastać „w dniach ostatnich” i że miały poprzedzać wielkie zmiany w społeczeństwie ludzkim. Kinh Thánh nói rằng những thời kỳ khó khăn này sẽ xảy ra trong “ngày sau-rốt”, trước khi toàn bộ xã hội loài người trải qua những thay đổi lớn. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poprzedzający trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.