porządek trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ porządek trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porządek trong Tiếng Ba Lan.
Từ porządek trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thứ tự, trật tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ porządek
thứ tựnoun Daty i porządek wydarzeń podane są w przybliżeniu. Ngày tháng và thứ tự của các sự kiện đều là ước chừng. |
trật tựnoun Nie każde pragnienie zmiany zastanego porządku powinno być zaspokojone. Không nên chiều theo mọi yêu cầu đòi thay đổi cái trật tự hiện hành. |
Xem thêm ví dụ
Wszystko w porządku? Đằng đó ổn chứ? |
Nagłówki wyglądały tak: "Manal al-Sharif oskarżona o zakłócanie porządku publicznego i nakłanianie kobiet do jazdy". Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe." |
W porządku. Ổn thôi. |
Pomóż mi doprowadzić go do porządku. Giúp tôi đặt hắn lại. |
Nowy porządek na świecie... będziemy się musieli do niego przyzwyczaić. Thế giới mới đã được sắp đặt... chúng ta bị mắc kẹt với nó. |
W porządku. Thôi được rồi. |
Wszystko w porządku? Anh không sao chứ? |
W porządku. Không sao. |
Jeżeli wierzysz Biblii, to być może sądzisz, że w zasadzie nie jest to w porządku. Nếu tin Kinh-thánh, có lẽ bạn nghĩ rằng trên nguyên tắc việc trả thù là sai. |
Proszę pana, czy wszystko z panem w porządku? Đầu thầy bị gì vậy? |
W porządku, idziemy. Được rồi, đi thôi. |
Ale ona będzie wszystko w porządku? Nhưng cô ấy thấy ổn mà? |
Przypadkowy porządek... Các chữ ngẫu nhiên. |
Wszystko w porządku? Anh có sao không? |
13 Jeżeli chcemy robić postępy i kroczyć naprzód według ustalonego porządku, koniecznie musimy regularnie wyruszać do służby. 14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự. |
Kapusta, i kurczak jest w porządku. Cải và thịt gà thì ko tồi. |
Znalazłem osobę, z którą chciałbym tańczyć, w porządku? Anh đã tìm thấy người anh muốn cùng khiêu vũ. |
W porządku? Em có sao không? |
Co mieli wcześniej zrobić ci, którzy przejdą żywo do nowego porządku ustanowionego przez Boga? Những người được sống sốt bước vào Trật-tự Mới thì trước đó đã phải làm gì rồi? |
Tak, jest w porządku. Đó là những gì anh muốn. |
Moje dokumenty są w porządku! Tôi đã đăng ký với thành phố. |
W porządku, co chcesz zrobić? Được rồi, kế hoạch là gì? |
Nie, nie, z małym Mattym wszystko w porządku. Không, không, không, bé Matty vẫn ổn. |
Pieniędzy, do utrzymywania prawa i porządku. Tiền là không thể thiếu để duy trì 1 số thứ như luật pháp và hành pháp. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porządek trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.