posesiones trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ posesiones trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posesiones trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ posesiones trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tài sản, của cải, hàng hoá, quyền sở hữu, vật sở hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ posesiones
tài sản(belongings) |
của cải(belongings) |
hàng hoá(possession) |
quyền sở hữu(possession) |
vật sở hữu(possession) |
Xem thêm ví dụ
Un testimonio es una posesión muy preciada, pues no se adquiere sólo mediante la lógica o la razón, no se puede comprar con posesiones terrenales ni se puede dar de regalo, ni se puede heredar de nuestros antepasados. Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta. |
Todos llevarían historias, relatos y fotos, e incluso posesiones preciadas de padres y abuelos. Mọi người sẽ mang theo lịch sử gia đình, những câu chuyện và hình ảnh hiện có, bao gồm cả tài sản trân quý của ông bà và cha mẹ. |
10 Piense en alguna posesión valiosa que sea especial para usted. 10 Có gì quý giá mà bạn xem là tài sản đặc biệt của riêng mình không? |
Se abrió unos meses después de la segunda toma de posesión de Roosevelt. Nó được khánh thành vài tháng sau lễ nhậm chức lần thứ hai của Roosevelt. |
En los matrimonios felices, cada cónyuge pone las necesidades de su pareja por encima de las suyas y de las posesiones, el trabajo, las amistades e incluso otros familiares. Trong hôn nhân thành công, vợ/chồng đặt lợi ích của người hôn phối lên trên lợi ích cá nhân, tài sản, công việc, bạn bè, và ngay cả họ hàng. |
Pero la recibieron y empezaron a vivir esa nueva ley en un tiempo en el que estaban perdiendo sus posesiones y, en algunos casos, sus vidas. Nhưng họ đã tiếp nhận luật pháp đó và các tín hữu đã bắt đầu sống theo luật pháp mới này vào lúc mà họ đang bị mất của cải và trong một số trường hợp, mạng sống của họ. |
* Posesiones materiales * Của cải vật chất |
Ellos no se preocupan por tener interminables posesiones materiales. Họ không quan tâm đến việc có vô số của cải vật chất. |
Lehi obedeció, y él y su familia dejaron atrás sus posesiones materiales y se aventuraron en el desierto. Lê Hi vâng lời, và ông cùng gia đình ông bỏ lại của cải vật chất của họ và mạo hiểm đi vào vùng hoang dã. |
Dirigiéndose a los miembros ungidos del cuerpo de Cristo, escribió: “Ustedes son ‘una raza escogida, un sacerdocio real, una nación santa, un pueblo para posesión especial, para que declaren en público las excelencias’ de aquel que los llamó de la oscuridad a su luz maravillosa” (1 Pedro 2:9). Ông viết cho những thành viên xức dầu hợp thành thân thể của Đấng Christ như sau: “Anh em là dòng-giống được lựa-chọn, là chức thầy tế-lễ nhà vua, là dân thánh, là dân thuộc về Đức Chúa Trời, hầu cho anh em rao-giảng nhân-đức của Đấng đã gọi anh em ra khỏi nơi tối-tăm, đến nơi sáng-láng lạ-lùng của Ngài”. |
Intercedió con el acreedor y le hizo una oferta: “Yo le pagaré la deuda si usted libera al deudor de su compromiso para que pueda mantener sus posesiones y no tenga que ir a la cárcel”. Người bạn này bước ra đứng giữa hai người, đối diện với người chủ nợ và đưa ra lời đề nghị này: “Tôi sẽ trả món nợ nếu ông chịu để cho người mắc nợ ra khỏi bản hợp đồng của anh ấy để anh ấy có thể giữ của cải của mình và không phải vào tù. |
2:44-47; 4:34, 35. ¿Por qué vendieron los creyentes sus posesiones y distribuyeron el producto de sus ganancias? 2:44-47; 4:34, 35—Tại sao những người tin Chúa đã bán và phân phát gia tài mình? |
De acuerdo con las crónicas Han, luego de la derrota en el 162 a. C. por los Xiongnu (Hunos), las tribus nómadas yuezhi se desplazaron desde la cuenca del Tarim hacia el oeste, cruzando la civilización de Ta-Yuan (probablemente las posesiones griegas en Fergana), y se restablecieron al norte del Oxus, en los actuales Kazajistán y Uzbekistán, en el norte de los territorios grecobactrianos. Theo sử nhà Hán, sau một thất bại tan nát vào năm 162 TCN trước quân Hung Nô, những bộ tộc du mục người Nguyệt Chi chạy trốn từ lưu vực Tarim ở phía tây, vượt qua các nền văn minh đô thị lân cận của người "Đại Uyên" (có lẽ là thuộc địa Hy Lạp ở Ferghana), và tái định cư phía bắc của sông Oxus, ngày nay là Kazakhstan và Uzbekistan, ở phần phía bắc của vương quốc Hy Lạp-Bactria. |
Acumular posesiones, con toda la “confusión” que esto conlleva, es absurdo. Tích trữ nhiều tài sản mà có nhiều “bối-rối” kèm theo thì chắc chắn không phải là quyết định khôn ngoan. |
Además, parece que la venta y recompra de terreno solo era aplicable a propiedades que estaban dentro de las ciudades, ya que “el campo de dehesa de sus ciudades” no se podía vender por ser “una posesión hasta tiempo indefinido para ellos” (Levítico 25:32, 34). Tương tự như thế, xem chừng việc mua bán và chuộc lại đất chỉ áp dụng cho tài sản trong nội thành, bởi lẽ “những ruộng đất thuộc về thành [“đồng cỏ chung quanh các thành”, Tòa Tổng Giám Mục] người Lê-vi không phép bán, vì là sản nghiệp đời đời của họ”.—Lê-vi Ký 25:32, 34. |
La persona normal quiere tener seguridad, que su vida y posesiones no se vean amenazadas. Người bình thường ao ước sự an bình, không muốn điều gì đe dọa đến mạng sống hay của cải mình. |
Luego, Daniel vio que “los santos tomaron posesión del reino mismo”. Rồi Đa-ni-ên thấy “các thánh được nước làm của mình”. |
Los Estados Unidos tomaron posesión de la isla en 1857, reclamado sobre la Ley de Islas Guaneras de 1856. Hoa Kỳ chiếm giữ đảo năm 1857, tuyên bố chủ quyền bằng Đạo luật Đảo Phân chim năm 1856. |
¿Me dejo influir por el color de la piel, la educación o las posesiones materiales de las personas? Các yếu tố như màu da, học vấn hay của cải vật chất có ảnh hưởng đến sự biểu lộ tình yêu mến anh em của tôi không? |
No se podrían establecer nuevas fortificaciones o bases navales, y las bases y defensas existentes no podrían mejorarse en los territorios y posesiones externos especificados en el tratado. Không có cứ điểm mới hoặc căn cứ hải quân mới nào có thể được thiết lập, và các căn cứ và phòng thủ hiện tại không được cải thiện trong lãnh thổ và tài sản bên ngoài được quy định trong hiệp ước. |
La persona acaudalada que ama sus posesiones más que las cosas espirituales no puede esperar recibir la vida eterna en el Reino. (Lu-ca 18:18-24) Một người giàu yêu chuộng của cải mình hơn những điều thiêng liêng, không thể mong đạt được sự sống đời đời trong Nước Trời. |
¿Por qué es importante que pongamos fe en Dios más bien que en posesiones materiales, y qué consejo dio Jesús? Tại sao đặt đức tin nơi Đức Chúa Trời là quan trọng hơn nơi của cải vật chất, và Giê-su đã ban lời khuyên nào? |
13 Y aconteció que los nefitas iniciaron la fundación de una ciudad, y dieron a la ciudad el nombre de Moroni; y se hallaba cerca del mar del este, y hacia el sur, cerca de la línea de las posesiones de los lamanitas. 13 Và chuyện rằng, dân Nê Phi bắt đầu xây cất một thành phố, và họ đặt tên là thành phố Mô Rô Ni; và thành phố này nằm cạnh bờ biển phía đông; và nó nằm về hướng nam cạnh biên giới lãnh thổ của dân La Man. |
Confabulando para quitarme mis más preciadas posesiones. Việc bày mưu cướp đi những gì quý giá của tôi. |
Si en el transcurso de este estudio sobre la avidez —de riqueza, posesiones, poder y autoridad, comida o placer sexual— nos encontramos algún punto débil, ¿qué debemos hacer? Nếu trong sự học hỏi về tính tham lam—như trong lãnh vực giàu sang, của cải, uy quyền và thế lực, ăn uống, hoặc khoái lạc về nhục dục—bạn thấy mình yếu kém trong khía cạnh nào đó thì sao? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posesiones trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới posesiones
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.