postęp trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ postęp trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postęp trong Tiếng Ba Lan.
Từ postęp trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tiến, 進步, xông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ postęp
tiếnverb Używajcie jej, by przyspieszyć wasz postęp ku doskonałości. Hãy sử dụng công nghệ để giúp các em tiến triển đến sự hoàn hảo. |
進步noun |
xôngverb |
Xem thêm ví dụ
Jak kurs pomógł mu zrobić postępy w głoszeniu, pracy pasterskiej oraz nauczaniu? Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ? |
Staraj się być ‛całkowicie zdolny pochwycić umysłem, czym jest szerokość i długość, i wysokość, i głębokość’ prawdy (Efezjan 3:18). Dzięki temu nie tylko już teraz zachowasz radość, ale łatwiej ci będzie zapewnić sobie miejsce w Bożym nowym świecie, w którym pod rządami niebiańskiego Królestwa będziesz mógł robić postępy przez całą wieczność! Sự tiến bộ không những sẽ giúp bạn duy trì niềm vui và hạnh phúc bây giờ mà còn giúp bạn có một chỗ đứng vững chắc trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi mà dưới sự cai trị Nước Trời, bạn sẽ có thể tiến bộ mãi mãi! |
Zrobiłam więc ogromny postęp! Thật là một bước tiến to lớn đối với tôi! |
Jak zrobić postępy. Làm thế nào để nói lưu loát hơn? |
Na ogół „postęp” ma dwie strony medalu. Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi. |
18 Pomagaj nowym robić postępy. W ostatnim roku służbowym w Polsce prowadzono średnio 43 548 domowych studiów biblijnych. 18 Giúp người mới tiến bộ: Trong năm công tác vừa qua, ở Hoa Kỳ trung bình mỗi tháng có hơn 463.000 học hỏi Kinh Thánh được điều khiển tại nhà. |
Do przyrostu ludności przyczynił się postęp w medycynie oraz większa dostępność opieki zdrowotnej. Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số. |
20 min: Rodzice, pomagajcie swym dzieciom robić postępy duchowe. 20 phút: Hỡi các bậc cha mẹ—Hãy giúp con cái tiến bộ. |
7 Postępy stają się widoczne także w stosowaniu zasad biblijnych w życiu codziennym. 7 Các sự tiến bộ của chúng ta cũng được thấy rõ khi chúng ta áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh trong đời sống hàng ngày. |
13 Jeżeli chcemy robić postępy i kroczyć naprzód według ustalonego porządku, koniecznie musimy regularnie wyruszać do służby. 14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự. |
Gorąco wierzę w zasadę sprawdzania postępu. Tôi là một người tin chắc vào nguyên tắc theo dõi. |
Musimy pokazać postęp. Chúng ta phải thể hiện dấu hiệu tiến triển. |
Przekonał się o tym Edward* — ojciec czworga dzieci, który ociągał się z robieniem postępów duchowych. Anh Edward,* có bốn con, một thời chậm tiến bộ về thiêng liêng, đã nghiệm thấy điều này là đúng. |
To powiększyło nasze uzależnienie od zagranicznej ropy naftowej, pomimo postępu w wydajności paliwowej. Nó làm tăng sự phụ thuộc của chúng ta vào nguồn dầu của nước ngoài bất kể lợi ích từ hiệu suất nhiên liệu. |
„Podsumowując, najszybsze postępy robimy wtedy, gdy praktycznie wykorzystujemy zdobywaną wiedzę” — czytamy w książce How to Learn a Foreign Language. Cuốn How to Learn a Foreign Language kết luận: “Trên hết, thực tập là chìa khóa để thành công”. |
Szansa na wielkość, postęp i zmiany umiera w chwili, gdy staramy się być jak ktoś inny. Cơ hội cho sự vĩ đại, tiến bộ và cho sự thay đổi bị dập tắt khi ta cố gắng trở nên giống như một người khác. |
Jeśli sprowadzimy ten stosunek do 15 tysięcy do jednego, osiągniemy cele w zakresie pomocy, które przyjęto 20 lat temu w Rio, a co do których szczyt z czerwca 2012 roku nie poczynił postępu. Nếu chỉ đơn giản là đưa tỷ lệ đó xuống đến 15. 000 - một, chúng ta sẽ đạt đến những mục tiêu viện trợ đã được thông qua tại Hội nghị thượng đỉnh Rio 20 năm trước, trong khi Hội nghị thượng đỉnh kết thúc cuối tuần qua đã không có tiến triển thêm được gì hơn nữa. |
Od roku 1950 dzieło w Meksyku zrobiło znaczący postęp — zarówno pod względem liczebnym, jak i organizacyjnym. Kể từ 1950, sự tiến bộ của công việc tại Mexico thật đáng kể, cả về mặt gia tăng số lượng lẫn những thay đổi về tổ chức. |
Ale kiedy zbadamy mózg zobaczymy zdumiewający postęp. Khi nhìn bên trong bộ não, ta thấy có một tiến bộ rõ ràng. |
Wydawałoby się, że przy całym postępie naukowym i społecznym, mając lepsze miasta, cywilizacje, warunki sanitarne, dobrobyt, nauczymy się kontrolować komary i tym samym ograniczmy chorobę. Và bạn sẽ nghĩ, rằng với tất cả khoa học của chúng ta, với những tiến bộ trong xã hội chúng ta, với những thành phố hiện đại hơn, nền văn minh hiện đại hơn, vấn đề vệ sinh tốt hơn, sự giàu có, liệu những thứ đó có giúp chúng ta kiểm soát tốt hơn loài muỗi. và nhờ đó giảm thiểu loại bệnh này. |
Wymień przykłady postępów w dziedzinie łączności. Hãy kể vài thí dụ về các tiến bộ của nhân loại trong kỹ thuật truyền tin? |
Nadal będę robić postępy, będę przestrzegać przykazań, służyć innym oraz rozwijać swoje dary i talenty, a także dzielić się nimi. Khi tiếp tục tiến triển, tôi sẽ tuân giữ các giáo lệnh, phục vụ những người khác và phát triển cùng chia sẻ các ân tứ cũng như tài năng của mình. |
Widzą prawdziwy postęp. Họ sẽ nhìn vào sự tiến bộ thực sự. |
Te dynamiki postępu mają wielką moc i można je wykorzystać w świecie realnym. Động lực tiến độ rất quyền lực, có thể dùng trong thế giới thực. |
Zrobił szybkie postępy duchowe, oddał się Jehowie i został ochrzczony. Jim tiến bộ nhanh chóng về thiêng liêng, dâng mình cho Đức Giê-hô-va và làm báp têm. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postęp trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.