postępowanie cywilne trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ postępowanie cywilne trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postępowanie cywilne trong Tiếng Ba Lan.
Từ postępowanie cywilne trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là kiện tụng dân sự, tố tụng dân sự, Tố tụng dân sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ postępowanie cywilne
kiện tụng dân sự
|
tố tụng dân sự
|
Tố tụng dân sự
|
Xem thêm ví dụ
Tymczasem on powiedział: „Ponieważ ci porządni ludzie, wasi przyjaciele Świadkowie Jehowy, dopilnowali, żebyście wzięli ślub cywilny, odstąpię od wszczynania postępowania w sprawie każdego dziecka i bezpłatnie wpiszę je do ksiąg rejestrowych”. Thị trưởng nói: “Bởi vì những người bạn Nhân Chứng Giê-hô-va của ông bà là những người tốt, đã nỗ lực để hôn nhân ông bà được hợp pháp, tôi sẽ không áp dụng những đòi hỏi của tòa án đối với mỗi người con, và ghi tên chúng vào danh sách miễn lệ phí”. |
W nawiązaniu do jego przemówienia broszura Landtag Intern nazywa ich „zwykłymi ludźmi, którzy postępując zgodnie z sumieniem, obstawali przy swoich przekonaniach religijnych, wykazywali odwagę cywilną i ze względu na swe chrześcijańskie przekonania nie poddawali się presji ideologicznej”. Nhắc đến bài diễn văn của ông, sách mỏng Landtag Intern đã gọi các Nhân Chứng là “những người bình thường, vì hành động theo tiếng gọi của lương tâm nên giữ vững niềm tin tôn giáo, biểu lộ lòng can đảm của người công dân, và giữ quan điểm đối lập vì niềm tin của tín đồ Đấng Christ”. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postępowanie cywilne trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.