postradać zmysły trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ postradać zmysły trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postradać zmysły trong Tiếng Ba Lan.
Từ postradać zmysły trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là phát điên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ postradać zmysły
phát điên
|
Xem thêm ví dụ
Postradałaś zmysły, dziewko? Cô điên à? |
Miejscowy ksiądz podburzył przeciw mnie większość mojej rodziny, utrzymując, że postradałem zmysły. Linh mục địa phương khiến cho phần lớn những người trong gia đình chống đối tôi, cho rằng tôi đã bị mất trí. |
A ponoć postradałeś zmysły podczas sztormu na Morzu Nefrytowym. Ta nghe bảo ngươi đã mất trí trong một cơn bão tại Biển Ngọc. |
♫ Ludzie w R-I-A-A postradali zmysły, ♫ ♫ Họ đã mất hết tâm trí khi làm tại RIAA ♫ |
Postradałaś zmysły? Em mất trí rồi sao? |
Postradałaś zmysły? Để con bé trong cái tủ. |
Postradałem zmysły? Con điên rồi sao? |
Wielu skazanych niebędących Świadkami postradało zmysły, inni zmarli, a mnóstwo zostało okaleczonych fizycznie. Nhiều người không phải là Nhân Chứng đã hóa điên, số khác chết và phần lớn bị thương tật. |
W październiku ubiegłego roku nagle postradał zmysły i stracił panowanie nad sobą. Tháng Mười năm ngoái, người ấy bỗng nhiên mất hết lý trí và sự tự chủ. |
Ale postradałeś zmysły. Nhưng ông mất trí rồi |
Sherlock, proszę, powiedz mi, że nie postradałeś zmysłów. Sherlock, xin hãy nói với tôi là anh chưa mất trí. |
Nie obraził się, gdy niektórzy twierdzili, że postradał zmysły. Ngài không giận khi một số người thân cho rằng ngài mất trí. |
W końcu postradała zmysły. Cuối cùng chị đã mất trí. |
Po śmierci Natre, postradała zmysły Bà ấy bị điên loạn từ sau khi Natre chết |
/ W ciągu tygodnia, / wszyscy trochę / postradaliśmy zmysły. Một tuần trôi qua, chúng tôi có chút khích động. |
Doktorze, wiesz jak to jest, postradać zmysły? Ông có biết là cảm giác của tôi thế nào khi đến gặp anh ta không hả, bác sĩ? |
Postradałeś zmysły? Anh mất trí rồi sao? |
Ludzie z branży rozrywkowej uznali, że postradałem zmysły. Những người trong ngành kinh doanh giải trí cho rằng tôi mất trí. |
Na początku nie wierzyli w niego, a nawet mówili: „Postradał zmysły” (Marka 3:21; Jana 7:5). Lúc đầu họ không tin ngài và nói: “Ngài đã mất trí-khôn” (Mác 3:21; Giăng 7:5). |
Musiałam postradać zmysły. Em phải thoát khỏi tâm trí của anh. |
Postradałeś zmysły? Cháu bị mất trí rồi à? |
Postradała zmysły. Bà ta đang phát điên. |
Skąd wiedziałaś, że postradasz zmysły? Phải rồi, sao cô biết được là cô sẽ hoàn toàn mất trí thế nào chứ? |
Ale gdy powiem, że jeden, mały burmistrzunio zginie...... wtedy wszyscy postradają zmysły! Nhưng khi tao nói ngày mai ông thị trưởng nhỏ bé sẽ chết..... thì mọi người sẽ hoảng hết cả lên |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postradać zmysły trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.