postrzegać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ postrzegać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postrzegać trong Tiếng Ba Lan.
Từ postrzegać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hiểu, xem, thấy, nhìn, trông thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ postrzegać
hiểu(understand) |
xem(seen) |
thấy(seen) |
nhìn(view) |
trông thấy(perceive) |
Xem thêm ví dụ
Przyjaźń, altruizm, współczucie, służba -- wszystkie wieczne prawdy, o których mówiliśmy, które są częścią wszystkich religii i kultur, gdy przestaniesz postrzegać różnice zauważysz, że robimy to w naszym interesie, ponieważ uwalniają nas z cierpienia i chorób. Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật. |
Tylko nie chce, zeby ludzie mnie tak postrzegali, a zwlaszcza zona. Tôi chỉ không muốn họ đánh giá con người của tôi nhất là không phải vợ tôi. |
Wyrażenie „51. stan” użyte w sensie negatywnym może oznaczać niepodległe państwo, które znajduje się pod nadmiernym wpływem USA, bądź jest jako takie postrzegane. Cụm từ "tiểu bang thứ 51", khi được dùng một cách tiêu cực, có thể được nói tới các quốc gia đã và đang nằm dưới sự ảnh hưởng hoặc điều khiển từ chính phủ Hoa Kỳ. |
To jest wartość postrzegana. Đó là giá trị ảo mà mọi người nghĩ. |
Traktowaliśmy dwie strony rozkładówki, jak jedną stronę, ponieważ czytelnicy tak je postrzegają. Chúng tôi gộp 2 trang liền kề thành một trang, vì đó là cách độc giả tiếp nhận nó. |
40 lat temu, komputery były postrzegane jako coś zakazanego, coś onieśmielającego, coś co zabierało ludziom pracę. 40 năm trước, máy tính được xem là một thứ bị cấm sử dụng, là một vật đáng sợ, là thứ khiến việc làm bị cắt giảm. |
* W jaki sposób posiadanie wiecznej perspektywy może wpływać na to, jak postrzegamy nasze małżeństwo i rodzinę? * Một viễn cảnh vĩnh cửu có thể ảnh hưởng đến cảm nghĩ của chúng ta về hôn nhân và gia đình như thế nào? |
Czym jest prozelityzm i jak bywa postrzegany? Một số người có quan điểm nào về việc kêu gọi cải đạo? |
Wspaniała kreatywność potrafi rozsiewać tolerancję, wspomagać wolność, sprawić, że edukacja będzie postrzegana jako bardziej celowa. Sự sáng tạo vĩ đại có thể lan tỏa sự khoan dung, tự do vô đối, làm cho giáo dục giống như một ý tưởng sáng chói. |
Powodem, dlaczego ktoś kupił iPhona w pierwszych sześciu godzinach, stał w kolejce przez sześć godzin, jest jego przekonanie na temat świata, i sposób w jaki chce być postrzegana przez innych. Lý do mà người ta mua iPhone trong 6 giờ đầu tiên, xếp hàng trong 6 tiếng đồng hồ, là bởi vì họ tin về thế giới, và cái cách họ muốn mọi người nhìn họ. |
Osoba zdecydowana może być postrzegana jako zbyt pewna siebie, a osoba powściągliwa — jako przebiegła. Người tự tin có thể bị cho là thích chơi nổi, còn người dè dặt thì bị xem là giả dối. |
Niewiele korzyści ewolucyjnych płynie ze wspomnień z dzieciństwa lub postrzegania koloru róży, jeśli nie wpływają na późniejszy sposób poruszania się. Đây có thể không phải là ưu điểm của quá trình tiến hóa để thiết lập nên hồi ức về thời thơ ấu hoặc để cảm nhận màu sắc của hoa hồng nếu nó không gây ảnh hưởng đến cách bạn sẽ chuyển động sau này |
Nic więc dziwnego, że wielki biznes postrzega telefon komórkowy jako przyjaciela. Thật dễ hiểu tại sao các đại công ty coi điện thoại di động là bạn. |
Ponieważ poznanie prawdy o Armagedonie uwalnia od niepotrzebnego lęku, daje nadzieję na przyszłość i wpływa na to, jak postrzegamy Boga. Vì biết được sự thật về ngày tận thế sẽ giải thoát bạn khỏi nỗi sợ hãi không cần thiết, giúp bạn có cái nhìn tươi sáng về tương lai và tác động đến cách bạn suy nghĩ về Thượng Đế. |
Nawet postrzeganie nas jako rodziny dla wielu ludzi było wyzwaniem. Ngay cả ý nghĩ rằng chúng tôi là một gia đình cũng khó chấp nhận đối với nhiều người. |
Na przykład osoby — które postrzegają uczestnictwo w spotkaniach kościelnych jako sposób na spotęgowanie swej miłości do Boga, znalezienie spokoju, podtrzymanie innych, poszukiwanie Ducha i odnowienie swego zobowiązania, aby podążać za Jezusem Chrystusem — odnajdą dużo bogatsze doświadczenia niż ci, którzy po prostu odsiadują czas w ławkach kościelnych. Ví dụ, những người xem việc tham dự các buổi họp Giáo Hội là một cách riêng tư để gia tăng tình yêu thương Thượng Đế, tìm kiếm sự bình an, nâng đỡ những người khác, tìm kiếm Thánh Linh, và lập lại cam kết của mình để noi theo Chúa Giê Su Ky Tô sẽ tìm thấy một kinh nghiệm phong phú hơn nhiều so với những người chỉ đến tham dự để cho có lệ thôi. |
Tworzenie pojęć jest podstawową funkcją postrzegania i myślenia. Việc tạo ra một khái niệm là một chức năng cơ bản của sự cảm nhận và suy nghĩ. |
Ja to postrzegam jako okazję do przystopowania, ułożenia spraw i spojrzenia na świat na nowo, zamiast, sam wiesz, popadać w rutynę, patrzeć na wszystko po staremu. Anh biết đấy, đối với tôi, đây là cơ hội để bình tĩnh và tìm hiểu mọi việc và nhìn nhận lại thế giới lần nữa thay vì chỉ biết làm những công việc thường ngày, ngắm nhìn mọi thứ 1 cách mệt mỏi. |
To trwa do dziś, choć bardzo trudno jest znaleźć ekonomistę poniżej 40 roku życia, który wciąż tak postrzega świat. Sự xấu xí đó vẫn còn tồn tại đến ngày nay, nhưng theo kinh nghiệm của tôi, thật khó và rất khó để có thể tìm được một nhà kinh tế học tuổi dưới 40 người mà vẫn tồn tại cách nhìn nhận thế giới khách quan như vậy. |
Nie zabił Jane, ponieważ postrzega ją jako swojąmatkę. Hắn không giết Jane vì hắn coi bà ấy như mẹ hắn. |
Naucz się więc patrzeć na siebie tak, jak cię postrzega Bóg. Vậy hãy học cách tự xem xét theo quan điểm của Đức Chúa Trời. |
Kiedy dziękujemy za wszystko, postrzegamy trudy i nieszczęścia w kontekście celu życia. Khi chúng ta tạ ơn trong mọi việc, thì chúng ta nhìn thấy sự gian khổ và nghịch cảnh trong phạm vi mục đích của cuộc sống. |
Musimy rozwinąć w sobie umiejętność postrzegania ludzi nie takimi, jakimi są w chwili obecnej, ale jakimi mogą się stać, kiedy otrzymają świadectwo o ewangelii Chrystusa. Chúng ta cần phải phát huy khả năng để thấy những người khác không phải là con người hiện tại mà là con người họ có thể trở thành khi nhận được chứng ngôn về phúc âm của Đấng Ky Tô. |
Świat należy zarówno postrzegać jak i na niego oddziaływać. co pociąga za sobą wiele trudności. Và chúng tôi sẽ cho rằng bạn có cả nhận thức và hành động tác động đến thế giới, là nơi vốn có nhiều vấn đề. |
To doświadczenie charakteryzuje się natychmiastowym i intensywnym postrzeganiem światła. Việc nhận ra ánh sáng chói chan ngay lập tức chính là đặc điểm nổi bật của kinh nghiệm này. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postrzegać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.