poświęcić trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poświęcić trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poświęcić trong Tiếng Ba Lan.
Từ poświęcić trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hy sinh, 犧牲, hiến dâng, hiến, dâng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poświęcić
hy sinh(sacrifice) |
犧牲(sacrifice) |
hiến dâng(to devote) |
hiến(consecrate) |
dâng(dedicate) |
Xem thêm ví dụ
Uwalnia to pielęgniarki i ich pomocnice od rutynowych i mechanicznych czynności, i mogą więcej czasu poświęcić pacjentom. Và họ giúp giải phóng các y tá và trợ lý của y tá khỏi công việc nhàm chán là đẩy xe công cụ loanh quanh một cách máy móc mà dành nhiều thời gian với các bệnh nhân. |
A nie możemy poświęcić ludzi. Chúng tôi không có đàn ông để thừa. |
Czy poświęciłbyś zdolność mowy – własną albo swojej matki – za kilka miesięcy niemej egzystencji? Liệu bạn có đánh đổi khả năng nói chuyện của bạn – hay của mẹ bạn – chỉ để sống thêm vài tháng câm lặng? |
Uroczystości poświęcenia trwały siedem dni — był to tydzień świętej radości w Izraelu. Những buổi lễ cung hiến kéo dài bảy ngày—một tuần lễ thánh đầy vui mừng ở Y Sơ Ra Ên. |
Prawie 400 tysięcy ludzi wyszło na ulice Nowego Jorku przed specjalną sesją ONZ poświęconą temu tematowi. Gần 40.000 người đã diễu hành ở New York trước phiên họp đặc biệt của Liên hợp quốc về vấn đề này. |
Pierwsza świątynia w dniach ostatnich została poświęcona w Kirtland, w stanie Ohio, w marcu 1836 roku. Ngôi đền thờ đầu tiên của những ngày sau được làm lễ cung hiến tại Kirtland, Ohio, vào tháng Ba năm 1836. |
Jedna część jest poświęcona bogini Wenus. Một phần là dành để thờ phụng nữ thần Venus. |
33 Planuj, by zdziałać jak najwięcej. Warto poświęcić co tydzień trochę czasu na odwiedziny ponowne. 33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại. |
Widząc tę rodzinę na zebraniach, nie żałuję niczego, co poświęciłem, by tutaj przyjechać”. Mỗi khi thấy cả gia đình ông đến dự buổi họp đạo Đấng Christ, tôi thấy công khó của mình để dọn đến đây được đền bù xứng đáng”. |
* Jeśli mógłbyś osobiście podziękować Zbawicielowi za Jego poświęcenie za ciebie, co byś Mu powiedział? * Nếu có thể đích thân bày tỏ lòng biết ơn của mình đối với Đấng Cứu Rỗi vì sự hy sinh của Ngài dành cho các anh chị em thì các anh chị em sẽ thưa gì với Ngài? |
Wciąż wymaga czasu i poświęcenia, ale wszyscy mogą ją wykonywać i to w stosunkowo prostszy sposób niż w latach ubiegłych. Công việc này vẫn cần có thời gian và sự hy sinh, nhưng tất cả mọi người đều có thể làm công việc này, và tương đối dễ dàng so với cách đây chỉ một vài năm. |
Poświęciłem ci więcej czasu, niż ten nonsens zasługuje. Tôi đã phí thời gian cho những chuyện nhảm nhí này rồi. |
Z drugiej strony, jak na ironię, dzięki poświęceniu tak naprawdę zyskujemy coś, co ma wieczną wartość — Jego łaskę i wybaczenie, a ostatecznie „wszystko, co posiada [...] Ojciec” (NiP 84:38). Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38). |
Jego prorok, Prezydent Monson, także często przemawia na temat dzieci. Szczególnie podczas uroczystości poświęcenia świątyń widziałem, jak bardzo kocha dzieci i poprzez swój przykład uczy nas, jak powinniśmy je traktować. Vị tiên tri của Ngài, Chủ Tịch Monson, cũng thường nói về trẻ em, và tôi đã đặc biệt nhìn thấy tại các buổi lễ cung hiến đền thờ ông đã yêu mến trẻ em như thế nào, và qua tấm gương của ông, đã dạy chúng ta cách đối xử với chúng. |
Niedawno podczas poświęcenia świątyni byłem zachwycony wszystkim, czego doświadczyłem. Trong một lễ cung hiến đền thờ mới đây, tôi đã vui mừng với cả kinh nghiệm đó. |
Poświęci każdego dla realizacji swoich zamiarów. Hắn sẽ giết bất kì ai để tiếp tục công việc. |
Najbardziej wstrząsnęło mną, złamało mi serce, przejście główną ulicą Sarajewa, na której 20 lat temu Aida ujrzała czołg. Na ulicy rozstawiono 12 tys. czerwonych krzeseł. Pustych krzeseł. Każde symbolizowało osobę zabitą w trakcie oblężenia. A mowa o Sarajewie, nie całej Bośni. Ciągnęły się z jednego końca miasta na drugi. Najbardziej wzruszały małe krzesełka poświęcone dzieciom. làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ. |
(b) Na jakie dodatkowe poświęcenie jest w stanie zdobywać się część chrześcijan? (b) Một số tín đồ hy sinh thêm qua những cách nào? |
W inspirujący sposób są przykładami mocy, która pojawia się w naszym życiu, kiedy rozwijamy wiarę, przyjmujemy zadania i wypełniamy je z poświęceniem i oddaniem. Họ thể hiện trong một cách đầy soi dẫn quyền năng mà đến với cuộc sống của chúng ta khi chúng ta thực hành đức tin, chấp nhận công việc chỉ định, và làm tròn với lòng cam kết và tận tụy. |
Przed kolejną stresującą sytuacją, w której będą was oceniać poświęćcie dwie minuty, zróbcie tak, w windzie, w toalecie, przy biurku, po zamknięciu drzwi. Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng. |
Poświęciłam należną daninę. Tôi xác lập quyền lợi cho nó. |
Budowanie świątyń i uczęszczanie do nich zawsze wiąże się z jakimś poświęceniem. Một mức độ hy sinh nào đó đã từng gắn liền với việc xây cất đền thờ và tham dự đền thờ. |
Nie pozbawiajcie się tego wzajemnie, chyba że za obopólną zgodą, na wyznaczony czas, aby poświęcić czas na modlitwę i znowu się zejść, tak by was Szatan nie kusił ze względu na wasz brak wstrzemięźliwości” (Rzymian 8:5; 1 Koryntian 7:3, 5). Đừng từ-chối nhau, trừ ra khi hai bên ưng-thuận tạm-thời, để chuyên việc cầu-nguyện; rồi trở lại hiệp cùng nhau, kẻo quỉ Sa-tan thừa khi anh em không thìn [tự kiềm chế, NW] mình mà cám-dỗ chăng” (Rô-ma 8:5; I Cô-rinh-tô 7:3, 5). |
Wspomnij o jednej lub dwóch dziedzinach działalności zborowej, którym warto poświęcić więcej uwagi w nowym roku służbowym. Đề cập đến một hay hai lĩnh vực cần được chú ý trong năm tới. |
Mógłby mi pan poświęcić chwilkę? Tôi không biết có thể xin anh mấy phút |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poświęcić trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.