potencjalny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ potencjalny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potencjalny trong Tiếng Ba Lan.
Từ potencjalny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ảo, tiềm tàng, thực sự, tiềm lực, tiềm năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ potencjalny
ảo(virtual) |
tiềm tàng(potential) |
thực sự(virtual) |
tiềm lực(potential) |
tiềm năng(potential) |
Xem thêm ví dụ
Potencjalny samobójca niejako woła o pomoc. Đó như thể là một sự kêu cứu. |
Zaczniemy konsultując się z plemieniem, ze wskazaniem na edukowanie rdzennych społeczności o potencjalnym użyciu i nadużyciu informacji genetycznej. Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền. |
W przeciwnym razie nie przyda się wam jako potencjalnym użytkownikom takiego systemu. Hoặc sẽ không có ích gì cho bạn - người có thể dùng một thể thống như vậy. |
Metoda oszołomienia ofiary, potencjalna broń, źródło gniewu, stresor, dowody spirali samodegradacji, i trofea jego zabójstw. Dụng cụ hạ gục nạn nhân, vũ khí tiềm năng, nguồn gốc cơn thịnh nộ, tác nhân gây stress, bằng chứng sự gia tăng tự hủy hoại mình, và chiến lợi phẩm mỗi lần giết. |
Komentując te badania, były sekretarz rządu USA powiedział: „Tegoroczne badania pokazują nowy rodzaj potencjalnej presji rówieśników — presję cyfrową. Khi bình luận về cuộc thăm dò ý kiến này, một cựu bộ trưởng nội các của chính phủ Hoa Kỳ đã nói: “Cuộc thăm dò ý kiến năm nay cho thấy một loại áp lực mãnh liệt mới của bạn bè—đó là áp lực kỹ thuật số. |
Czynnikiem dodatkowo komplikującym sprawę — a może nawet zwiększającym potencjalne zagrożenie — jest to, że żadnemu krajowi nie zakazano prac nad rozwojem energetyki jądrowej. Điều khiến vấn đề càng thêm phức tạp, có lẽ còn làm tăng mối nguy hiểm, là không một nước nào bị cấm phát triển năng lượng hạt nhân. |
Choć ta definicja jest jasna i prosta, wynika z niej kilka potencjalnych pytań, takich jak: Kto ma prawo do świadectwa? Tuy có một chứng ngôn rất giản dị và rõ ràng trong câu nói minh bạch này nhưng cũng có vài câu hỏi mạnh mẽ từ câu nói đó, như: Người nào được quyền có chứng ngôn? |
Z wiarą w miłosiernego Odkupiciela i Jego moc, potencjalna rozpacz zamienia się w nadzieję. Với đức tin nơi Đấng Cứu Chuộc đầy lòng thương xót và nơi quyền năng của Ngài, nỗi thất vọng sẽ biến thành hy vọng. |
Niemniej Biblia nie mówi, że jakiekolwiek potencjalne potomstwo Jezusa wchodziło w skład okupu. Tuy nhiên, Kinh Thánh không nói con cháu của Chúa Giê-su (theo giả thuyết) là một phần của giá chuộc. |
(Uczniowie mogą wymienić sytuacje, w których wybierają potencjalnego pracodawcę lub kiedy decydują czy przyjąć zaproszenie na randkę). (Học sinh có thể đề cập đến việc chọn giữa các chủ nhân tương lai hoặc quyết định có nên chấp nhận một lời mời để đi hẹn hò không). |
Następnie skupiamy się na strukturach czasu i danych i próbujemy odnieść je do rzeczywistego świata -- do potencjalnych celów na ziemi. Rồi chúng tôi tìm bộ timer và cấu trúc dữ liệu và cố liên hệ chúng với thế giới thực -- tới các mục tiêu trong thế giới thực. |
A musicie tylko zauważyć, że gdzie jest światło, tam jest potencjalny sposób przesyłu danych. Và các bạn chỉ phải nhận thấy, nơi chúng ta có ánh sáng, thì đó là tiềm năng để truyền tải dữ liệu. |
Trzeba oszacować potencjalne ramy czasowe, aby dać ludziom możliwość ustalenia własnych priorytetów. Ta phải đưa ra dự đoán tốt nhất về khung thời gian, để cho người ta có khái niêm về tỷ lệ để họ có thể cân nhắc ưu tiên của mình. |
Kluczową obserwacją natury liniowego poszukiwania, która na to pozwala, polega na tym, że mając porównany pewien segment głównego ciągu znaków z początkowym fragmentem wzorca, wiemy dokładnie, w których miejscach mogłoby się zacząć nowe potencjalne dopasowanie przed bieżącą pozycją. Sự quan sát chìa khóa về bản chất của phương pháp tìm kiếm tuyến tính cho phép điều này xảy ra là trong quá trình so sánh các đoạn của chuỗi chính với đoạn mở đầu của mẫu, chúng ta biết chính xác được những vị trí mà đoạn mẫu có thể xuất hiện trước vị trí hiện tại. |
Ja dostrzegam potencjalną wspólniczkę. Còn ta thì thấy một người có thể cùng ta làm việc |
Artykuł ten pomoże nam rozpoznać potencjalne słabe punkty naszej wiary i podpowie, jak ją wzmocnić. Bài này sẽ giúp chúng ta nhận ra những điểm yếu tiềm ẩn trong đức tin của mình và cho thấy làm thế nào chúng ta có thể củng cố đức tin. |
Po omówieniu tych i jeszcze innych spraw w czasopiśmie Scientific American z roku 1989 wysnuto następujący wniosek: „Ewentualność wybuchu wojny atomowej stanowi niewątpliwie najpoważniejsze potencjalne zagrożenie dla (...) życia”. Sau cuộc thảo luận về các vấn đề như thế, tạp chí “Khoa học gia Hoa-kỳ” (Scientific American) năm 1989 kết luận: “Chắc chắn sự kiện chiến tranh hạch tâm có thể bùng nổ cho thấy mầm mống hiểm họa nghiêm trọng nhất cho sự...sống sót”. |
Wychowawca przedstawiał cię potencjalnym rodzicom, a oni oceniali cię, jak kawał mięsa. Họ trót bạn ra, và cha mẹ đánh giá bạn như một miếng thịt. |
Minimalne wymagania dotyczące przygotowania fizycznego do pełnoetatowej służby misjonarskiej odnoszą się do zdrowia i siły potencjalnego misjonarza. Tiêu chuẩn tối thiểu về sức khỏe đối với việc phục vụ truyền giáo trọn thời gian ám chỉ đến tiềm năng về sức khỏe thể chất và sức lực của người truyền giáo. |
Wielu Meksykańczyków uważa, że seryjne morderstwa są wynikiem rozpadu rodzinny, który daje poczatek rodzajowi wyalienowanego samotnika, potencjalnego seryjnego zabójcy. Nhiều người Mexico tin rằng những kẻ giết người hàng loạt là kết quả của đổ vỡ gia đình, tạo ra người bị xa lánh mà trở thành kẻ giết người. |
Sen wpisałem w grafik i 8-godzinną różnicę czasu przeznaczałem na rozmowy telekonferencyjne z dostawcami, producentami i potencjalnymi klientami. Vì vậy, tôi sắp xếp giờ giấc theo lịch trình, và dành ra 8 tiếng cách biệt cho các cuộc họp từ xa với những nhà cung cấp vật liệu, nhà sản xuất và khách hàng tiềm năng. |
Allosaurus sam także stanowił potencjalne pożywienie dla innych drapieżników, czego dowodzą ślady zębów na stopce kości łonowej allozaura, pozostawione prawdopodobnie przez ceratozaura lub torwozaura. Thịt Allosaurus cũng có thể được các loài khủng long khác tiêu thụ, như dấu răng trên xương mu của một mẫu Allosaurus cho thấy, có thể là của Ceratosaurus hay Torvosaurus. |
Ale ich potencjalną zaletą było to, że promienie gamma, w odróżnieniu od rentgenowskich, nie są czułe na gęstość piersi. Lợi thế tiềm tàng chính là không như tia X, tia gamma không bị ảnh hưởng bởi mật độ vú. |
Członkowie rodzin królewskich zazwyczaj byli proszeni o pozostanie w Konstantynopolu, nie tylko jako potencjalni zakładnicy, ale także jako użyteczne marionetki w przypadku zmiany sytuacji politycznej. Một thành viên của các vương tộc xung quanh thường phải ở Constantinopolis, không chỉ là một con tin tiềm năng, mà cũng là một con tốt hữu dụng trong trường hợp những điều kiện chính trị của miền đất mà ông ta tới từ đó thay đổi. |
Widząc rzeczywistą siłę i potencjalne możliwości takiej religii, pewna zakonnica napisała we włoskim periodyku kościelnym: „Jakże inaczej wyglądałby świat, gdybyśmy pewnego ranka wszyscy obudzili się z mocnym postanowieniem, by tak jak Świadkowie Jehowy nie chwytać za broń”. Vì ý thức được sức mạnh thực tế hoặc tiềm năng của một tôn giáo như thế, một bà phước Công giáo viết trong một tạp chí của nhà thờ ở Ý: “Thế giới sẽ khác biết bao nếu chúng ta thức dậy vào buổi sáng của một ngày kia trong lòng quyết định không dùng đến vũ khí nữa... cũng như Nhân-chứng Giê-hô-va!” |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potencjalny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.