potrzebny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ potrzebny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potrzebny trong Tiếng Ba Lan.
Từ potrzebny trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ potrzebny
cầnverb Potrzebna wieczność, żeby wszystko wytłumaczyć. Tôi sẽ cần hàng thế kỷ đỏ giải thích tất cả. |
Xem thêm ví dụ
Stwierdzimy, że jednak potrzebni są nauczyciele. Tôi sẽ quay về phòng nghiên cứu và nói: chúng ta cần giáo viên. " |
Jeśli więc ‛uczynimy fałszywy krok, zanim to sobie uświadomimy’, i otrzymamy potrzebne rady ze Słowa Bożego, naśladujmy dojrzałość, pokorę i duchowe rozeznanie Barucha (Galatów 6:1). (2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1. |
Około 10 kalorii jest potrzebnych do produkcji każdej jednej kalorii konsumowanego przez nas jedzenia, produkowanego w kulturze zachodniej. Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây. |
Dlaczego do naśladowania Jezusa potrzebna jest nam pomoc ducha świętego? Tại sao chúng ta cần thánh linh để noi gương Chúa Giê-su? |
To był ogólnoświatowy apel o nowe wykrywacze łatwe w utrzymaniu w miejscach, w których są potrzebne, czyli głównie w krajach rozwijających się. Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển. |
Proszę młode dorosłe kobiety Kościoła, bez względu na to gdzie jesteście, abyście popatrzyły na Stowarzyszenie Pomocy i wiedziały, że jesteście tam potrzebne, że was kochamy, że razem możemy wspaniale spędzić czas. Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ. |
Nie chodziło jednak o to, że było mu potrzebne coś, co miał jego brat. Nhưng vấn-đề không phải là người đó cần của cải của người anh. |
Będzie panu potrzebny formularz imigracyjny? Ngài có cần tờ khai nhập cảnh không? |
Albo potrzebne są środki, żeby odnowić obiekty Biura Oddziału, zorganizować kongres czy pomóc braciom, którzy ucierpieli w wyniku klęski żywiołowej. Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa. |
3) Dlaczego potrzebne jest przygotowanie? (3) Tại sao cần soạn bài trước? |
Partnerzy małżeńscy dowodzą lojalności także wtedy, gdy dają sobie nawzajem odczuć, że są potrzebni i chciani. Sự chung thủy cũng thể hiện qua việc làm cho người hôn phối cảm thấy bạn muốn và cần có họ. |
Chociaż Bóg nie zawsze je usuwa, potrafi obdarzyć nas mądrością potrzebną do radzenia sobie z takimi przeciwnościami, nawet z tymi, które są szczególnie trudne do zniesienia. (Thi-thiên 55:22) Mặc dù có thể Đức Chúa Trời không cất những thử thách đó đi nhưng Ngài có thể ban cho chúng ta sự khôn ngoan để đối phó, ngay cả đối với những thử thách đặc biệt khó chịu đựng nổi. |
Będzie mi potrzebna duża butelka szkockiej Tôi cần một chai Scotch lớn. |
Jednakże źle ukierunkowana samoanaliza — poszukiwanie swej tożsamości lub potrzebnych odpowiedzi bez brania pod uwagę więzi z Jehową i ze zborem chrześcijańskim — okaże się bezużyteczna, a pod względem duchowym nawet rujnująca. Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng. |
Będzie nam potrzebna ogromna klatka. Chúng ta sẽ cần một cái chuồng to oạch. |
Aby pomóc uczniom pogłębić zrozumienie tej prawdy, poproś ich, żeby wyobrazili sobie, iż otrzymali pojazd, do uruchomienia którego potrzebny jest klucz, jednakże nie dostali klucza. Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa. |
Aby otrzymać potrzebne pozwolenia, Kościół musiał zgodzić się na to, że członkowie, którzy będą tam przebywać, nie będą mogli głosić ewangelii. Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo. |
Gdy będzie to potrzebne i możliwe, przystąpią do działania i pomogą rozwiązać problem. Nơi nào cần và có thể được, các anh này thu xếp để có mặt tại chỗ và giúp đối phó với vấn đề. |
W jaki więc sposób rozwinąć w sobie nastawienie potrzebne do tego, aby nauczyciel odniósł sukces? Sau đó, làm thế nào chúng ta phát triển thái độ cần thiết để được là một giảng viên thành công? |
8 Oprócz „rózgi” potrzebne jest „upomnienie”, a więc coś więcej niż zwykłe zastosowanie surowej kary. 8 Tuy nhiên, cần phải có “roi-vọt và sự quở-trách” đi đôi với nhau. |
Zafascynowani ludzką pomysłowością twierdzą, że wcale nie jest potrzebne żadne objawienie. Họ cảm thấy thán phục tài năng của con người đến đỗi họ không cảm thấy cần đến một sự tiết lộ dường ấy. |
Potrzebne nam tylko twoje drugie oko. Bọn ta chỉ cần con mắt của con thôi. |
A więc uciekła do drzwi jego pokoju i pchnął się przeciwko niej, tak że jego ojciec mógł zobaczyć od razu, kiedy wszedł z sali, że Gregor pełni zamierza wrócić od razu do swojego pokoju, że nie było konieczne, by doprowadzić go z powrotem, ale to tylko jeden potrzebny do otwarcia drzwi, a on zniknie natychmiast. Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức. |
Dlatego potrzebny nam content. Tuy nhiên, để chúng ta làm việc đó, chúng ta cần nội dung. |
5 Przypuśćmy, że brakuje nam mądrości potrzebnej do sprostania próbie. 5 Giả sử chúng ta thiếu sự khôn ngoan cần thiết khi đối phó với thử thách. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potrzebny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.