poważny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poważny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poważny trong Tiếng Ba Lan.
Từ poważny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là m, nhũn nhặn, vững vàng; vững chãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poważny
madjective |
nhũn nhặnadjective |
vững vàng; vững chãiadjective |
Xem thêm ví dụ
Niestety mamy dość poważny problem. có một vấn đề nghiêm trọng. |
Biuro Oddziału w Liberii — państwie, które mocno ucierpiało podczas wojny domowej — donosi, że większość tamtejszych Świadków dotknięta jest bezrobociem i poważnymi problemami finansowymi. Chi nhánh tại Liberia—một xứ bị nội chiến tàn phá—báo cáo rằng đa số các Nhân Chứng địa phương phải đương đầu với nạn thất nghiệp và nhiều vấn đề tài chính nghiêm trọng khác. |
To może być poważna sprawa. Có thể nghiêm trọng đấy. |
MAMY wobec naszych bliźnich poważne zobowiązanie. Chúng ta có trọng trách đối với những người xung quanh. |
Przeszłe pokolenia zmagały się z różnymi przejawami egotyzmu i narcyzmu, lecz myślę, że dziś mają one poważną konkurencję. Các thế hệ trước đã đấu tranh với nhiều hình thức của tính ích kỷ và tự cao tự đại, nhưng ngày nay tôi nghĩ là chúng ta cũng có nhiều hình thức của hai tính đó hoặc nhiều hơn nữa. |
Byłam tym dziwnym małym dzieckiem, które potrzebowało poważnych rozmów o światach, które mogą istnieć poza tym wszystkim, co odbieramy zmysłami. Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan. |
Mercutio Nie, nie tis tak głębokie jak studnia, ani tak szeroko jak drzwi kościoła; ale ́tis wystarczająco " twill służyć: prosić o mnie jutro, a znajdziecie mnie poważnym człowiekiem. MERCUTIO Không, ́tis không sâu như giếng, cũng không rộng như một cánh cửa nhà thờ; nhưng ́tis đủ', chéo phục vụ: xin cho tôi vào ngày mai, và bạn sẽ tìm thấy một người đàn ông nghiêm trọng. |
Ale będziecie musieli posługiwać się algebrą z ósmej klasy, i będziemy wykonywać poważne eksperymenty. Nhưng các bạn sẽ cần phải biết về đại số lớp 8, và chúng ta sẽ làm những thí nghiệm quan trọng. |
Podobnie w sensie duchowym może on mieć poważne konsekwencje. Tương tự, một lối sống thiếu hoạt động về thiêng liêng có thể có những hậu quả nghiêm trọng. |
Również dzisiaj zamianowani chrześcijańscy starsi powinni bezzwłocznie poczynić niezbędne kroki, gdy ktoś zwróci im uwagę na jakąś poważną sprawę. Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng. |
Przekroczenie granic Hongkongu to poważne wykroczenie. Sư huynh cô tự tiện rời nước là phạm luật nghiêm trọng |
Przeczytaj wersety: Jakub 2:22–23, 28 i zaznacz wyrażenia, których użył Jakub, aby opisać, jak poważnym grzechem jest niemoralność seksualna. Đọc Gia Cốp 2:22–23, 28, và đánh dấu các cụm từ mà Gia Cốp đã sử dụng để mô tả mức độ nghiêm trọng của sự vô luân về tình dục. |
Często był on wykonany z metalu i wyściełany filcem lub skórą, tak iż większość ciosów wymierzonych w głowę odbijała się i nie wyrządzała żołnierzowi poważnej szkody. Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương. |
„Samobójstwo jest reakcją danej osoby na problem, który wydaje się ją przerastać, na przykład na samotność, śmierć kogoś bliskiego (zwłaszcza współmałżonka), rozpad małżeństwa rodziców, poważną chorobę, starzenie się, brak zatrudnienia, kłopoty finansowe i uzależnienie od narkotyków” (The American Medical Association Encyclopedia of Medicine). “Tự tử là do cách một người phản ứng trước một vấn đề dường như quá to tát, chẳng hạn như bị cô lập hóa, một người thân yêu chết đi (nhất là người hôn phối), sống trong cảnh gia đình tan vỡ từ khi còn thơ ấu, bệnh tình trầm trọng, tuổi già, thất nghiệp, khó khăn tài chính và lạm dụng ma túy”.—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine. |
Ale los starożytnego Jeruzalem stanowi poważną przestrogę. Nhưng những gì xảy ra cho thành Giê-ru-sa-lem xưa là một gương cảnh cáo mạnh mẽ. |
Na pewno doświadczacie znacznie poważniejszych chwil grozy, dowiadując się o problemach zdrowotnych, o członku rodziny w trudnej sytuacji lub w niebezpieczeństwie czy obserwując wstrząsające wydarzenia na świecie. Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới. |
Problem jest o wiele poważniejszy. Oliver, vấn đề nghiêm trọng hơn vậy nhiều. |
Jednakże popełniamy poważny błąd, kiedy zauważamy jedynie ludzką naturę bliźnich, nie dostrzegając ręki Boga w działaniach tych, których powołał. Tuy nhiên, chúng ta có một sai lầm trầm trọng khi chỉ nhận thấy bản chất con người của nhau mà không thấy được bàn tay của Thượng Đế làm việc qua những người Ngài đã kêu gọi. |
Toteż po zakończeniu wspólnego omawiania książki Żyć wiecznie Edita szczerze z nią porozmawiała o znaczeniu poważnego traktowania prawdy. Vì vậy, khi học xong sách Sống đời đời, chị Edita nói thẳng với Paca về tầm quan trọng của việc xem trọng lẽ thật. |
Jesteśmy do tego szkoleni, a Rogan może być w poważnych tarapatach. Chúng tôi là những chuyên gia được huấn luyện, và có thể Rogan đang gặp một rắc rối rất là nghiêm trọng. |
Podobnie ma to miejsce w przypadku poważnych wyzwań, jakie są udziałem osób odbywających karę w więzieniach. Thử thách nghiêm trọng của những người bị giam giữ vì phạm tội cũng có thể được như vậy. |
Jesteście poważni? Mày đùa tao phải không? |
Ludzkość w końcu może czerpać wiedzę z informacji, które jest w stanie zebrać, w ramach naszej ponadczasowej misji, by zrozumieć świat i nasze w nim miejsce, dlatego big data to poważna sprawa. Nhân loại cuối cùng cũng có thể học hỏi từ những thông tin mà nó có thể thu thập, như một phần của cuộc thám hiểm vô tận của chúng ta để hiểu về thế giới và vị trí của chúng ta trong thế giới, và đó là lý do tại sao dữ liệu lớn là một vấn đề quan trọng. |
W trakcie mojej 20-letniej kariery tworzenia architektury i pisania o niej nie mogę przypomnieć sobie sytuacji, kiedy pięciu ludzi sadza mnie przy stole i zadaje bardzo poważne pytania na temat podziału na sektory, wyjść pożarowych, kwestii bezpieczeństwa i tego, czy dywany płoną. Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm. |
Jest najpoważniejszym ze wszystkich przedsięwzięć. Nó tiêu biểu cho công việc quan trọng nhất trong tất cả các mối quan hệ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poważny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.