powiązanie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ powiązanie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ powiązanie trong Tiếng Ba Lan.

Từ powiązanie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là kết ghép, liên hệ, liên kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ powiązanie

kết ghép

noun

liên hệ

noun

Nie mam dowodów na bezpośrednie powiązania, ale szukam.
Không có bằng chứng về mối liên hệ trực tiếp nhưng tôi sẽ tiếp tục điều tra.

liên kết

noun

Czy Garcia była w stanie znaleźć jakieś powiązanie między nimi?
Garcia có thể tìm liên kết giữa họ không?

Xem thêm ví dụ

Myśli uwypuklone w tekście musisz powiązać z wcześniejszą argumentacją.
Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy.
Fable było pierwszą grą stworzoną przez Big Blue Box, studio powiązane z założonym przez Petera Molyneux Lionhead Studios.
Fable là trò chơi đầu tiên được phát triển bởi Big Blue Box một vệ tinh của Lionhead Studios của Peter Molyneux.
7 Zwróćmy uwagę, z czym w Biblii wielokrotnie powiązano szlachetne i dobre serce.
7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà.
Powinniśmy służyć innym niezależnie od ich rasy, koloru skóry, pozycji czy powiązania z nami.
Sự phục vụ của chúng ta cho những người khác không tùy thuộc vào chủng tộc, màu da, địa vị xã hội, hay mối quan hệ.
Masz także dostęp do podsumowania najpopularniejszych sposobów spędzania czasu w wybranej lokalizacji i dodatkowych informacji o cenach lotów i hoteli – zobaczysz też link do przewodnika turystycznego powiązanego z konkretną lokalizacją.
Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó.
Takie wyniki informują, że twierdzenia powiązane z Twoim zapytaniem zostały zweryfikowane przez wydawcę jako prawdziwe, fałszywe lub np. „częściowo prawdziwe”.
Những kết quả này cho bạn biết xác nhận quyền sở hữu liên quan đến truy vấn tìm kiếm của bạn là đúng, sai hay điều gì khác như "chỉ đúng một phần" theo kiểm chứng của nhà xuất bản.
Ale to nie takie szalone, bo znalazłam coś co ma powiązanie tematyczne.
Nhưng không thực sự điên đến thế tôi tìm thấy vài thứ thú vị
To ogromna przestrzeń, zawierająca wszystkie słowa tak, że dystans pomiędzy nimi wskazuje, jak blisko są powiązane.
Đây là một không gian rất lớn chứa đựng mọi từ ngữ mà khoảng cách giữa hai từ khác nhau bất kỳ trong đó cũng thể hiện được mức độ giống nhau giữa chúng.
Dzieje się tak na skutek szeregu powikłań powiązanych z cukrzycą, takich jak dwu- do czterokrotnie zwiększone ryzyko wystąpienia chorób układu krążenia, włączając chorobę niedokrwienną serca i udar mózgu, 20 -krotnie zwiększone ryzyko amputacji kończyn dolnych oraz zwiększoną częstość hospitalizacji.
Điều này một phần là do một số biến chứng liên quan đến bệnh, bao gồm: nguy cơ mắc bệnh tim mạch cao gấp 2 đến 4 lần, bao gồm bệnh tim thiếu máu cục bộ và đột quỵ; nguy cơ cắt cụt chi dưới cao gấp 20 lần, và tăng tỷ lệ nhập viện.
Po moim zniknięciu moi koledzy, którzy wiedzieli, że jestem administratorem tej strony, poinformowali media, że jestem z nią powiązany, i że pewnie zostałem aresztowany przez służby bezpieczeństwa.
Sau khi tôi mất tích, vài người đồng nghiệp của tôi biết rằng tôi là quản trị viên của trang mạng, đã nói với giới truyền thông về mối liên kết của tôi và trang mạng đó, và rất có khả năng tôi đã bị bắt bởi đội an ninh quốc gia.
Rywalizacja na tym rynku oznaczała, że Westinghouse nie będzie miał gotówki ani zasobów inżynieryjnych, aby od razu rozwinąć silnik Tesli i powiązany system wielofazowy.
Cuộc Cạnh tranh trong thị trường khiến Westinghouse không có tiền mặt hoặc tài nguyên kỹ thuật để phát triển động cơ của Tesla và hệ thống liên quan điện đa pha.
Jaki przykład podał Jezus i jak go powiązał z kwestią modlitwy?
Chúa Giê-su kể minh họa nào, và qua đó, ngài muốn dạy điều gì liên quan tới việc cầu nguyện?
Przeszukuj sieć, powiąż rezultaty z zaobserwowaniami o Supermanie i podobnymi nadnaturalnymi sprawami.
Ra soát trên mạng, thu hẹp kết quả tìm kiếm dấu hiệu của Superman và cả những sự kiện siêu nhiên nữa.
Pełny immunitet za jezioro Trotter i żadnego powiązania z morderstwem Sama Keatinga.
Bảo hộ hoàn toàn cho cả hai vụ ở hồ Trotter... Và bất kì liên quan gì đến vụ mưu sát Sam Keating.
Zapisał już i szybko może przywołać znaczenie dziesiątek tysięcy przedmiotów, znaczenie dziesiątek tysięcy przedmiotów, czynności i ich wzajemnych powiązań.
Nó lưu trữ, ghi lại, có thể nhanh chóng nhớ được hàng nghìn, hàng vạn đồ vật, động tác, và mối quan hệ của chúng.
Na przykład w Google Analytics wszystkie nazwy raportów i powiązane pola danych i wymiarów będą odzwierciedlać nowe nazwy usług:
Chẳng hạn như trong Google Analytics, tất cả tên báo cáo cũng như các trường chỉ số và thứ nguyên có liên quan đều sẽ sử dụng tên sản phẩm mới:
Praca misjonarska i badania nad historią rodziny oraz praca świątynna wzajemnie się uzupełniają i są powiązanymi aspektami wspaniałego dzieła, „aby z nastaniem pełni czasów wykonać [wszystkie rzeczy] i w Chrystusie połączyć w jedną całość wszystko, i to, co jest na niebiosach, i to, co jest na ziemi w nim” (List do Efezjan 1:10).
Công việc truyền giáo, lịch sử gia đình và công việc đền thờ là những khía cạnh bổ sung và liên kết của một công việc vĩ đại, “để làm sự định trước đó trong khi kỳ mãn, hội hiệp muôn vật lại trong Đấng Ky Tô, cả vật ở trên trời và vật ở dưới đất” (Ê Phê Sô 1:10).
Twoim celem powinno być raczej powiązanie dowodów dostarczanych przez naturę z wypowiedziami biblijnymi, by wykazać, że istnieje kochający nas Stwórca.
Thay vì thế, bạn nên nhắm đến việc phối hợp bằng chứng trong thiên nhiên với lời phát biểu của Kinh Thánh để cho thấy là có một Đấng Tạo Hóa yêu thương chúng ta.
Alarmująca była relacja o wzroście przemocy gangów i wyraźnym wzroście liczby zabójstw powiązanych z gangami.
Bài tường thuật đầy kinh hoàng về băng đảng càng ngày càng bạo động với số người bị giết chết có liên quan đến băng đảng gia tăng nhanh chóng.
To powiązanie między efektem potwierdzenia i umiejętnościami społecznymi zostało potwierdzone w badaniach nad tym, jak studenci nawiązują nowe znajomości.
Mối liên hệ giữa thiên kiến xác nhận và các kĩ năng xã giao được củng cố bởi một nghiên cứu xem các sinh viên đại học làm quen người khác ra sao.
Unikajmy rozkojarzenia, kiedy wypowiadane są znane nam słowa świętych modlitw sakramentalnych, gdyż możemy więcej poczuć i nauczyć się, jeśli zaangażujemy się duchowo, rozważając zawarte w nich zobowiązania i powiązane z nimi błogosławieństwa.
Thay vì không lắng nghe kỹ những từ quen thuộc của những lời cầu nguyện Tiệc Thánh, chúng ta có thể học hỏi nhiều và còn cảm thấy nhiều hơn nữa khi tham gia với phần thuộc linh của mình bằng cách suy nghĩ về những cam kết và các phước lành liên quan trong những lời cầu nguyện thiêng liêng này.
Pomoże ci to powiązać ze sobą różne analizowane wcześniej zagadnienia.
Suy ngẫm sẽ giúp bạn liên kết những chủ đề trong Kinh Thánh mà bạn đã nghiên cứu.
W starożytności ‛obrzydliwość stojąca w miejscu świętym’ została powiązana z atakiem wojsk rzymskich pod dowództwem Gallusa w roku 66 n.e.
Thời xưa, ‘sự gớm-ghiếc đứng trong nơi thánh’ liên hệ đến sự tấn công của La Mã dưới quyền Tướng Gallus năm 66 CN.
Jedna prowincja w północnych Indiach posunęła się do tego, że powiązała toalety z zalotami.
Một bang ở phía bắc Ấn Độ đã đi xa hơn bằng việc liên kết nhà vệ sinh với việc tìm hiểu nhau Và nó thành công.
Nie możemy powiązać go z miejscem zbrodni.
Ta không thể liên hệ Stone với hiện trường án mạng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ powiązanie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.