powierzyć trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ powierzyć trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ powierzyć trong Tiếng Ba Lan.

Từ powierzyć trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là tin cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ powierzyć

tin cậy

verb

Zaufajcie im, powierzcie im swoich przyjaciół i członków rodziny.
Hãy tin cậy họ với gia đình và bạn bè của các anh chị em.

Xem thêm ví dụ

Jezusowi z Nazaretu osobiście powierzył wielką władzę sam Bóg.
Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực.
I podobnie jak Paweł czujemy się dłużnikami wobec innych ludzi, dopóki nie przekażemy im dobrej nowiny, którą Bóg nam w tym celu powierzył (Rzymian 1:14, 15).
Chúng ta cảm thấy mắc nợ phải nói cho những người khác biết về tin mừng, vì đó là mục đích Ngài ban sự sáng cho chúng ta (Rô-ma 1:14, 15).
Powierzono mu tylko jeden talent i nie wymagano, by przyniósł takie zyski, jak sługa z pięcioma talentami.
Vì hắn chỉ nhận được một nén bạc, người chủ không đòi hỏi hắn phải gây lời nhiều bằng đầy tớ có năm nén bạc.
Wszyscy, którym powierzono taki przywilej, muszą się starać o to, żeby ich dobrze słyszano i rozumiano, gdyż modlą się nie tylko za siebie, ale za cały zbór.
Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa.
Rolę Herna Myśliwego powierzono Johnowi Abineriemu.
Ngoài ra Robin còn được sự trợ giúp từ Thợ săn Herne (John Abineri).
2 O pewnej wyjątkowej formie władzy wspomniał w swym dziele historyk Józef Flawiusz: „Jedni powierzyli władzę polityczną monarchiom, drudzy — oligarchiom, inni wreszcie ludowi.
2 Sử gia Josephus đề cập đến một loại chính phủ độc nhất vô nhị khi ông viết: “Một số dân tộc giao quyền lãnh đạo chính trị cho chính quyền quân chủ, những dân khác giao cho tập đoàn đầu sỏ, còn những dân khác nữa giao cho quần chúng nhân dân.
Na podstawie słów z Listu do Tytusa 2:10 mógłbyś wyjaśnić, jak powierzone mu zadanie przyczyni się do tego, że Sala Królestwa będzie „zdobić naukę naszego Wybawcy, Boga”.
Anh có thể cho người học xem Tít 2:10 và giải thích rằng công việc này sẽ “làm vẻ vang sự dạy dỗ của Đấng Cứu Rỗi chúng ta, là Đức Chúa Trời”.
Byłem zdziwiony i wyraziłem zaniepokojenie, że jestem zbyt młody i niedoświadczony, aby powierzono mi tak ważne obowiązki.
Tôi sửng sốt và bày tỏ mối quan tâm của mình rằng tôi còn quá trẻ và thiếu kinh nghiệm để nắm giữ một trách nhiệm quan trọng như vậy.
Nawet zwierzęta nie stanowiły zagrożenia, gdyż Bóg powierzył człowiekowi sprawowanie nad nimi życzliwej władzy.
Ngay cả thú vật cũng không là một mối đe dọa, vì Đức Chúa Trời cho họ dùng tình thương cai quản tất cả các thú vật.
Jeżeli nie zachowają daleko idącej ostrożności, mogą na przykład pozwolić sobie zalecić powierzenie punktu w programie zgromadzenia obwodowego lub okręgowego któremuś z braci starszych tylko dlatego, że okazał im kiedyś wyjątkową gościnność lub szczodrze ich obdarował.
Nếu không hết sức cẩn thận, họ có thể có khuynh hướng đề cử một anh trưởng lão có phần ở chương trình hội nghị vòng quanh hay hội nghị địa hạt vì đã được trưởng lão này đón tiếp tại nhà riêng hay cho nhiều quà tặng.
Kiedy wywiązujemy się z powierzonych nam obowiązków, ‛czynimy to, co powinniśmy czynić’ i zaskarbiamy sobie błogosławieństwo Jehowy (Łukasza 17:10).
Khi chúng ta hoàn thành trách nhiệm được giao phó, thì chúng ta đang làm ‘điều phải làm’, và chúng ta nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va (Lu-ca 17:10).
Czy nie bulwersuje cię obłuda opiekunów, którzy okrutnie traktują osoby powierzone ich pieczy?
Bạn có căm phẫn trước sự giả hình của những người nhận nhiệm vụ chăm sóc người khác nhưng lại đối xử tàn nhẫn với họ không?
Powierzył im między innymi zaopiekowanie się tym rajskim mieszkaniem, w którym było mnóstwo różnorodnych zwierząt.
Trách nhiệm đầu tiên của họ là săn sóc cho vườn địa-đàng nơi họ ở, kể cả săn sóc cho các loài thú vật khác nhau.
Nic dziwnego, że Jehowa właśnie im powierzył opiekę nad swym Synem w początkowym okresie jego ziemskiego życia.
Vì thế, không lạ gì khi Đức Giê-hô-va chọn họ để chăm sóc Con Ngài trong giai đoạn đầu Chúa Giê-su sống trên đất.
Marii powierzył cały świat.
Ông giao phó toàn thể thế giới cho bà Ma-ri.
Wiem, że mimo mojego młodego wieku, Pan kierował moimi krokami, mając w zamyśle misję, jaką powierzy mi lata później.
Bây giờ tôi biết rằng, ngay cả lúc tôi còn trẻ, Chúa cũng đang hướng dẫn các bước đi của tôi với những điều Ngài biết trước về sứ mệnh mà Ngài sẽ bảo tôi phải hoàn thành sau này trong cuộc sống của tôi.
Paweł udzielił przestrogi swemu współchrześcijaninowi: „O Tymoteuszu, strzeż tego, co ci powierzono, odwracając się od pustych mów, które bezczeszczą to, co święte, oraz od sprzeczności fałszywie tak nazywanej ‚wiedzy’.
Phao-lô răn người bạn cùng đạo của ông rằng: “Hỡi Ti-mô-thê, hãy giữ lấy sự giao-phó đã nấy cho con, tránh những lời hư-không phàm-tục và những sự cãi lẽ bằng tri-thức ngụy xưng là tri-thức.
* Powierzono mu pełnię władzy w niebie i na ziemi (Filipian 2:9; Mateusza 28:18).
* Tất cả quyền trên trời và dưới đất đều được giao cho ngài.—Phi-líp 2:9; Ma-thi-ơ 28:18.
Moja mama powierzyła mi go. "
Mẹ gửi gắm nó cho tôi. "
Czy można nam powierzyć, zarówno w życiu doczesnym, jak i w wieczności, boskie moce, w tym moc do tworzenia życia?
Chúng ta có thể được tin cậy cả trong thời tại thế lẫn thời vĩnh cửu với các quyền năng của Thượng Đế, kể cả quyền năng sinh sản không?
Powierzenie przez Jezusa szczególnej misji Saulowi było w dziejach chrystianizmu czymś niezwykłym.
Việc Chúa Giê-su chọn Sau-lơ để thi hành một sứ mạng đặc biệt là biến cố có một không hai trong lịch sử đạo Đấng Christ.
Powinien mieć zrównoważony plan zajęć oraz wiedzieć, jakie zadania mógłby powierzyć innym i jak to zrobić (Hebrajczyków 13:17).
(Hê-bơ-rơ 13:17) Tất nhiên, một trưởng lão đáng trọng cũng phải làm phần việc riêng của mình, cũng như chính Nê-hê-mi tham gia vào việc xây lại tường thành Giê-ru-sa-lem.
Ale dzisiaj ja powierzę państwu pewną tajemnicę.
Nhưng hôm nay, tôi đứng trước quý vị và mang theo một điều bí mật.
Jeśli powiem ci to, co mam zamiar powiedzieć, powierzę ci tajemnicę najwyższej wagi.
Với những điều tôi sắp nói cho anh
19 Wszystkie powierzone ci naczynia, których używa się do służby w domu twojego Boga, dostarcz do Jerozolimy i postaw przed Bogiem+.
19 Còn tất cả các bình đã giao cho ngươi để dùng trong việc phục vụ tại nhà Đức Chúa Trời ngươi thì hãy mang chúng đến trước mặt Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ powierzyć trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.