powołać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ powołać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ powołać trong Tiếng Ba Lan.

Từ powołać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là gọi, đặt tên, cho tên, kêu, viện dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ powołać

gọi

(invoke)

đặt tên

cho tên

kêu

viện dẫn

Xem thêm ví dụ

Następnie Jehowa posłużył się tym „mistrzowskim wykonawcą”, by powołać do istnienia wszystko inne, począwszy od aniołów (Hioba 38:4, 7; Kolosan 1:16).
(Gióp 38:4, 7; Cô-lô-se 1:16) Được ban cho sự tự do, trí thông minh, cảm xúc, những thần linh mạnh mẽ này đã có cơ hội hình thành các mối yêu thương gắn bó—với nhau, và trên hết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Halesowi krótko po tym, jak powołano mnie do Kworum Dwunastu Apostołów i którą przytoczył w artykule opisującym moje życie1. Niektórzy z was być może znają tę historię, ale większość jeszcze jej nie słyszała.
Hales ngay sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc số Mười Hai Vị Sứ Đồ và ông đã kể lại trong một bài đăng trên tạp chí Giáo Hội mà ông đã viết về cuộc đời tôi.1 Một số anh chị em có thể đã nghe câu chuyện này rồi, nhưng nhiều người có thể chưa nghe.
Każde powołanie zapewnia możliwości do służby i wzrastania.
Mỗi sự kêu gọi cung ứng một cơ hội để phục vụ và tăng trưởng.
Kiedy po raz pierwszy był powołany na biskupa —wiele lat zanim go poznałem — był młody.
Sự kêu gọi đầu tiên của ông với tư cách là giám trợ là vào nhiều năm trước khi tôi gặp ông, chắc hẳn khi ông còn trẻ.
Cała sytuacja stała się tak oburzająca, że została powołana komisja śledcza. Zgłosiła ona w 1982 r. Raport Ballaha. Od razu międzyrządowe porozumienia zostały zawieszone.
Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,
Może zostałeś powołany do " Pracy ".
Có thể cậu đc mời vào " làm việc ".
Niemniej Pan was powołał.
Tuy vậy, Chúa đã kêu gọi anh em.
Klub był jednym z założycieli Premier League, która została powołana w 1992 roku.
Họ là một trong những thành viên sáng lập của Premier League vào năm 1992.
Ta konferencja oznacza, że minęło 48 lat — pomyślcie, 48 lat — odkąd zostałem powołany do Kworum Dwunastu Apostołów przez Prezydenta Davida O.
Đại hội này đánh dấu 48 năm— hãy nghĩ đến 48 năm—kể từ khi tôi được Chủ Tịch David O.
Jednakże popełniamy poważny błąd, kiedy zauważamy jedynie ludzką naturę bliźnich, nie dostrzegając ręki Boga w działaniach tych, których powołał.
Tuy nhiên, chúng ta có một sai lầm trầm trọng khi chỉ nhận thấy bản chất con người của nhau mà không thấy được bàn tay của Thượng Đế làm việc qua những người Ngài đã kêu gọi.
Niektórzy zgromadzeni mogą uśmiechnąć się lub pokiwać głową — zarówno osoby, które myślą, że ich powołanie do służby mogło być pomyłką, jak i te, które uważają, że ktoś, kogo znają, zdaje się nie pasować do zajmowanego miejsca w królestwie Pana.
Điều đó có thể làm vài người trong cử tọa này cười nhạt hoặc lắc đầu nghi ngờ—cả những người nghĩ sự kêu gọi phục vụ của chính họ có thể là một sai lầm và những người hình dung một vài người họ biết dường như kém thích hợp với các chức vụ phục vụ của họ trong vương quốc của Chúa.
Brat Ridd służył jako członek generalnej rady Młodych Mężczyzn, kiedy to został powołany do generalnego prezydium Młodych Mężczyzn w maju 2013 roku.
Anh Ridd đã phục vụ với tư cách là thành viên của ủy ban trung ương Hội Thiếu Niên khi ông được kêu gọi vào chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Niên vào tháng Năm năm 2013.
Stevenson powiedział, wspominając swoje powołanie do Kworum Dwunastu Apostołów, że w służbie w królestwie Pana, a w szczególności jako Apostoł, będzie bardziej koncentrował się na przewodzeniu poprzez służbę, a nie na służbie poprzez przewodzenie.
Stevenson đã kết luận rằng sự phục vụ của ông trong vương quốc của Chúa và nhất là một Sứ Đồ sẽ là về việc lãnh đạo bằng cách phục vụ hơn là phục vụ bằng cách lãnh đạo.
Z powołania jestem rzeźbiarzem i pracuję w firmie budowlanej, gdzie wykorzystuję swoje umiejętności pracy w drewnie.
“Tôi hành nghề điêu khắc và đang làm việc với một công ty xây dựng, nơi mà tôi sử dụng kỹ năng làm đồ gỗ của mình.
Organizacje kościelne, takie jak okręgi, kwora czy organizacje pomocnicze zawsze mają granice geograficzne, które ograniczają obowiązki i upoważnienie powołania.
Các tổ chức của giáo hội như tiểu giáo khu, các nhóm túc số hoặc các tổ chức bổ trợ luôn luôn có ranh giới địa phận mà hạn chế trách nhiệm và thẩm quyền của những sự kêu gọi liên hệ đến các tổ chức đó.
Powołani, by być Świętymi
Được Kêu Gọi làm Thánh Hữu
Po powołaniu do Generalnego Prezydium Stowarzyszenia Pomocy zapragnęłam dowiedzieć się więcej o kobietach, które służyły przede mną w tym świętym powołaniu.
Sau khi được kêu gọi vào chủ tịch đoàn trung ương Hội Phụ Nữ, tôi đã cảm thấy có ước muốn để biết thêm về các phụ nữ đã phục vụ trước tôi.
Zdarzyło się to, kiedy byłem nowo powołanym posiadaczem Kapłaństwa Aarona i moim zadaniem było roznoszenie sakramentu.
Điều đó đã xảy ra khi tôi là một người mới nắm giữ chức Tư Tế A Rôn với công việc chỉ định phải chuyền Tiệc Thánh.
Innym sposobem na dochowywanie przymierzy poprzez ofiarę jest tak prosta rzecz, jak przyjęcie powołania w Kościele i wierna w nim służba czy podążanie za zaproszeniem naszego proroka Thomasa S.
Những cách khác để tuân thủ các giao ước của chúng ta bằng cách hy sinh thì cũng giản dị như chấp nhận một sự kêu gọi trong Giáo Hội và trung tín phục vụ trong sự kêu gọi đó, hoặc tuân theo lời mời của vị tiên tri của chúng ta là Thomas S.
Powołany na „światło dla narodów”
Đấng được ban cho để “làm sự sáng cho các dân ngoại”
Co oznacza rozwijanie powołania?
Làm vinh hiển chức vụ của mình có nghĩa là gì?
Dlatego właśnie nakłaniam tych, których kocham, aby przyjmowali i rozwijali wszystkie powołania, jakie wyznacza im Kościół.
Đó là lý do tại sao tôi kêu gọi những người tôi yêu thương nên chấp nhận và làm vinh hiển mỗi sự kêu gọi của họ trong Giáo Hội.
Opowieść o tym, kiedy został powołany do Holenderskich sił zbrojnych, kiedy został powołany do Holenderskich sił zbrojnych, na początku II wojny światowej.
Câu chuyện bắt đầu khi ông đi nghĩa vụ quân sự cho lực lượng quân đội Hà Lan trong thời kì đầu Chiến tranh thế giới thứ hai.
Moje dzisiejsze przesłanie skierowane jest do wszystkich tych, którzy zostali powołani do nauczania, bez względu na organizację, w jakiej służą i bez względu na to, czy są nowo nawróconymi członkami, czy nauczycielami z wieloletnim doświadczeniem.
Hôm nay sứ điệp của tôi là dành cho những người đã được kêu gọi giảng dạy, trong bất cứ tổ chức nào các anh chị em đang phục vụ và cho dù các anh chị em là một người mới cải đạo vào Giáo Hội hoặc là giảng viên với nhiều năm kinh nghiệm.
Jako przykład można wskazać młodego Brazylijczyka, który otrzymał powołanie na misję w okresie, gdy pracował, zarabiając na utrzymanie swoich braci i sióstr, osieroconych przez ojca i matkę.
Ví dụ, một thanh niên người Brazil nhận được sự kêu gọi đi truyền giáo trong khi đang làm việc để giúp đỡ anh chị em của mình sau khi cha mẹ của người ấy qua đời.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ powołać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.