powyższy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ powyższy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ powyższy trong Tiếng Ba Lan.

Từ powyższy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là trên, trước, ở trên, lên, nói trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ powyższy

trên

(above)

trước

(preceding)

ở trên

(above)

lên

nói trên

(above)

Xem thêm ví dụ

Wspomniane na początku tego artykułu małżeństwo misjonarzy znalazło zadowalające odpowiedzi na powyższe pytania — i tobie również może się to udać.
Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được.
Powyższe dane pochodzą z opracowanego w Irlandii raportu o stanie świata.
Một bản báo cáo từ xứ Ireland nói như thế về tình trạng thế giới.
Jak wynika z powyższych wypowiedzi, nie ty jeden napotykasz takie wyzwania.
Lời của các bạn trẻ nói trên cho thấy không chỉ mình bạn phải đương đầu với thử thách.
Twoje emocje, warunki, twoje poziomy kortyzolu, lub wszystkie z powyższych.
Cảm xúc của cậu, hoàn cảnh của cậu, mức cortisol của cậu, tất cả các thứ trên.
Powyższą myśl przewodnią drugiego dnia wyjęto z Listu do Hebrajczyków 13:15.
Chủ đề trên cho ngày thứ hai dựa trên Hê-bơ-rơ 13:15.
W powyższej gazecie zacytowano fragment z Dziejów Apostolskich 15:28, 29, na którym Świadkowie Jehowy opierają swe stanowisko.
Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Powyższe przykłady niewiele jednak znaczą w porównaniu z niesprawiedliwością, jakiej doznał Chrystus Jezus.
Tuy thế, những trường hợp trên không sánh bằng sự bất công mà Chúa Giê-su phải chịu.
Powyższe założenia są szlachetne, ale wielu ludzi powątpiewa, czy w tym podzielonym świecie ich realizacja będzie możliwa.
những mục tiêu đó có lẽ cao quý đến đâu, nhiều người không tin rằng chúng có thể thực hiện được trong thế gian đầy chia rẽ này.
Powyższy artykuł zawiera odnośniki do określonych map — strony w broszurze podano grubym drukiem, na przykład [15].
Bài này cho biết cụ thể những bản đồ liên quan đến các câu chuyện; số trang của bản đồ được in đậm, chẳng hạn như [15].
Powyższe przykłady dobrze ilustrują lekcję, której chciał udzielić Jezus: gdy szukamy Jehowy, nie tylko możemy, ale wręcz powinniśmy to robić ze „śmiałą uporczywością” (Łukasza 11:5-13).
Những trường hợp này cho thấy rõ điểm mà Chúa Giê-su dạy, ấy là “làm rộn [“mặt dày mày dạn”, Nguyễn Thế Thuấn]” là thích hợp, thậm chí thiết yếu, khi tìm kiếm Đức Giê-hô-va.—Lu-ca 11:5-13.
Na zakończenie Salomon wyjaśnia, dlaczego udzielił powyższych rad: „Bo przewrotny jest obrzydliwością dla Jehowy, lecz zażyłą więź utrzymuje On z prostolinijnymi.
Tóm tắt những lý do vì sao ông khuyên như vậy, Sa-lô-môn nói: “Vì Đức Giê-hô-va gớm-ghiếc kẻ gian-tà; nhưng kết tình bậu-bạn cùng người ngay-thẳng.
Uzasadnienie słuszności niektórych z powyższych stwierdzeń Jezusa wymaga krótkiego wyjaśnienia.
Tính xác thực của một số phần trong lời dạy của Chúa Giê-su là rõ ràng, không cần phải giải thích nhiều.
Powyższe postanowienie, wprowadzone przez organizację Jehowy w roku 1977, przyczynia się w znacznej mierze do tego, że wizyta nadzorcy obwodu staje się szczególnym wydarzeniem, przynoszącym radość i pożytek zarówno całemu zborowi, jak też poszczególnym głosicielom, obecnym na tym zebraniu i biorącym w nim udział.
Sự sắp đặt này khởi đầu năm 1977 đã góp phần rất nhiều làm cho sự viếng thăm của anh giám thị vòng quanh trở nên đặc biệt hào hứng và bổ ích cho toàn thể hội-thánh cũng như cho những người tuyên bố nói riêng có mặt và tham dự vào sự sắp đặt tốt lành đến từ tổ chức của Đức Giê-hô-va.
Powtarzamy powyższe operacje 2 i 3.
Lập lại các bước 2 và 3.
16 Powyższe przykłady powinny nam pomóc uwolnić się od niepokoju, że zgrzeszyliśmy przeciw duchowi świętemu.
16 Những trường hợp đề cập ở trên hẳn giúp chúng ta bớt lo âu về việc đã phạm tội nghịch cùng thánh linh.
Jakże jednak prawdziwe okazały się powyższe słowa Horacego Walpole’a!
Tuy nhiên, lời nhận xét trên của ông Horace Walpole thật đúng!
Po rozważeniu powyższych pytań, zapisz w swoim dzienniku do studiowania w części zatytułowanej „Moje doświadczenia” doświadczenia związane uczuciami towarzyszącymi wybaczeniu.
Sau khi suy ngẫm các câu hỏi ở trên, hãy ghi lại trong phần “Kinh nghiệm của tôi” của biểu đồ nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em kinh nghiệm của mình với những cảm nghĩ về sự tha thứ.
W kilka lat po napisaniu powyższych słów przez apostoła Pawła cesarz rzymski Neron rozpętał zaciekłe prześladowanie chrześcijan.
Vài năm sau khi Phao-lô viết những lời này, hoàng đế La-mã Nê-rô tung ra một chiến dịch bắt bớ tàn nhẫn nghịch lại tín đồ đấng Christ.
Czy w trakcie czytania powyższej charakterystyki miłości nie zapragnąłeś, by ktoś cię nią obdarzył?
Khi đọc lời miêu tả về tình yêu thương ở đoạn trên, bạn có mong muốn được một người nào đó thể hiện tình yêu thương như thế với bạn không?
1 Powyższymi słowami Paweł opisał Tryfenę i Tryfozę — dwie ciężko pracujące siostry ze zboru w Rzymie.
1 Phao-lô miêu tả Try-phe-nơ và Try-phô-sơ bằng những lời lẽ trên, là hai chị làm việc đắc lực trong hội thánh ở Rô-ma.
Jeżeli już się stosujesz do powyższych rad, przeanalizuj, czy nie widać u ciebie wyraźnych oznak tremy.
Sau khi đã thực hiện những bước kể trên, bạn sẽ thấy có lợi khi xem xét những biểu hiện rõ ràng cho thấy bạn thiếu sự bình tĩnh.
12 Powyższe rozważania o Bogu i Jezusie Chrystusie ilustrują, jak można osobiście studiować z myślą o tym, by ludziom nieznającym prawdy biblijnej pomagać w nabyciu dokładnej wiedzy (Jana 17:3).
12 Sự thảo luận ở trên về Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su Christ dùng để minh họa những cách chúng ta có thể học hỏi cá nhân nhằm mục đích giúp đỡ những người chưa quen thuộc với lẽ thật Kinh Thánh thu thập sự hiểu biết chính xác.
W ten sposób spełnia się powyższe proroctwo apostoła Pawła, co niedwuznacznie dowodzi, że doczekaliśmy „dni ostatnich”!
Thời-kỳ đáp đúng như lời tiên-tri nêu trên của sứ-đồ Phao-lô, cho thấy không thể chối cải rằng đây hẳn phải là “những ngày sau-rốt”!
W gruncie rzeczy powyższa lista wciąż się wydłuża.
Danh sách các bệnh như thế càng ngày càng dài.
Z powyższego wersetu wynika, że wysłuchał Jezusa.
Câu Kinh Thánh đó cũng cho thấy Đức Giê-hô-va “nhậm lời” Chúa Giê-su cầu nguyện.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ powyższy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.