pozostały trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pozostały trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pozostały trong Tiếng Ba Lan.

Từ pozostały trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là khác, còn lại, khác nhau, khác biệt, nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pozostały

khác

(else)

còn lại

(remaining)

khác nhau

(other)

khác biệt

(other)

nữa

(else)

Xem thêm ví dụ

Czy nie rozsierdzisz się na nas do ostateczności, tak iż nikt nie pozostanie i nikt nie ujdzie?
Vậy thì cơn thạnh-nộ Chúa há sẽ chẳng nổi lên cùng chúng tôi, tiêu-diệt chúng tôi, đến đỗi chẳng còn phần sót lại, cũng không ai thoát-khỏi hay sao?
Ale chociaż wyrabianie namiotów należało do zajęć podrzędnych i mozolnych, pracowali z radością „nocą i dniem”, by popierać sprawy Boże — tak jak dziś wielu chrześcijan zarabia na utrzymanie w niepełnym wymiarze godzin lub sezonowo, chcąc większość pozostałego czasu zużytkować na pomaganie ludziom, aby mogli usłyszeć dobrą nowinę (1 Tesaloniczan 2:9; Mateusza 24:14; 1 Tymoteusza 6:6).
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
Możesz poczuć natchnienie, aby poprosić o wypowiedź konkretną osobę, być może dlatego, że pozostali uczniowie skorzystają z jej punktu widzenia.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
Streep wyjechała na plan zdjęciowy do Niemiec i Austrii, a Cazale pozostał w Nowym Jorku.
Streep đến Đức và Áo để ghi hình, còn Cazale ở lại New York.
Poddali się oczyszczaniu i „przycinaniu” (Malachiasza 3:2, 3). Od roku 1919 obficie wydają owoce Królestwa — najpierw zebrali pozostałych pomazańców, a od roku 1935 zgromadzają wciąż rozrastającą się „wielką rzeszę” swych towarzyszy (Objawienie 7:9; Izajasza 60:4, 8-11).
(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.
Czy nasi współmałżonkowie, dzieci i pozostali członkowie rodziny czują moc naszych modlitw, ofiarowanych Ojcu w intencji ich poszczególnych potrzeb i pragnień?
Những người phối ngẫu, con cái của chúng ta và những người khác trong gia đình chúng ta có cảm nhận được quyền năng của những lời cầu nguyện mà chúng ta dâng lên Đức Chúa Cha về những nhu cầu và ước muốn cụ thể của họ không?
Paweł powiedział, że Bóg „nie pozostał bez świadectwa”.
Phao-lô giải thích là “ngài vẫn làm chứng về mình”.
Jak mógłbyś odeprzeć to oskarżenie i wzorem Hioba pozostać lojalny wobec Jehowy?
Bằng cách nào bạn có thể trả lời thách thức của hắn và chứng tỏ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời, như Gióp đã làm?
I to, jak opowiadamy opowieści za pomocą materiałów wizualnych, muzyki, aktorów... na każdym poziomie znaczenie jest inne i czasem sprzeczne z pozostałymi.
Và cách chúng ta kể chuyện bằng hình ảnh, với âm nhạc, với diễn viên, và ở mỗi tầng nghĩa lại là một ý thức khác và có lúc lại mâu thuẫn với nhau.
Jeżeli jesteś chory, pozostań w domu
Cố gắng nhà khi bị bệnh
Ale choćbyś nie wiem jak się starał, to drzewo pozostanie brzoskwiniowym.
Nhưng dù con có làm gì... hạt mầm đó vẫn sẽ mọc thành cây đào.
Dlatego Szatan toczy wojnę „z pozostałymi z jej potomstwa [potomstwa „niewiasty” — niebiańskiej części organizacji Bożej], którzy przestrzegają przykazań Bożych i zajmują się świadczeniem o Jezusie” (Objawienie 12:9, 17).
(Khải-huyền 7:9) Vì thế, Sa-tan tranh chiến “cùng con-cái khác của người [con cái của “người đàn-bà”, tổ chức của Đức Chúa Trời phần ở trên trời], là những kẻ vẫn giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Jêsus”.
Pozostałe kraje świata.
Vẫn còn nhiều nước trên thế giới
Zanieś je do pozostałych.
Đặt chúng đằng kia cùng với mấy món khác.
Jed, Matt, wy zostaniecie i namierzycie pozostałe dwa.
lần theo hai cái dây còn lại..
Pozwolił mi szukać rady i znaleźć powód pozostania w Ricks College.
Ngài để cho tôi tìm kiếm lời khuyên bảo và được Ngài cho phép ở lại trường Ricks College.
Oznacza to, że objekt będzie się poruszał lub pozostanie w tym samym miejscu, dopóki coś tego nie zmieni.
Vì vậy, một vật thể sẽ tiếp tục di chuyển hoặc yên vị tại vị trí cũ trừ khi một cái gì đó làm thay đổi nó.
Czy nie powinieneś raczej ustalić fabuły filmu, uwzględniając także pozostałe 95 klatek?
Chẳng phải việc bạn để cho 95 khung hình phim kia chi phối ý tưởng của bạn là hợp lý hơn sao?
W jaki sposób przekona go, że choć zaszła w ciążę, pozostała mu wierna?
Làm thế nào Ma-ri có thể khiến Giô-sép tin rằng dù đã có thai nhưng nàng vẫn chung thủy?
Oby każda chrześcijanka, która decyduje się na małżeństwo, pozostała tak samo lojalna wobec męża i darzyła go głębokim szacunkiem.
(Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa.
Pozostali uczniowie niech śledzą tekst i zastanowią się, co łączy te dwa fragmenty.
Mời các học sinh còn lại dò theo cùng suy ngẫm mối liên hệ giữa hai đoạn thánh thư này.
Odsłania się zatem przed nimi wspaniała perspektywa: Jeżeli porzucą skalane wierzenia i praktyki Babilonu, poddadzą się oczyszczającemu działaniu sądu Jehowy oraz postanowią usilnie zabiegać o zachowanie świętości, to pozostaną bezpieczni, będą bowiem przebywać w „szałasie” oznaczającym schronienie u Boga.
(Thi-thiên 91:1, 2; 121:5) Vì thế, một triển vọng đẹp đẽ đặt trước mặt họ: Nếu họ từ bỏ những sự tin tưởng và thực hành ô uế của Ba-by-lôn, thuần phục sự phán xét của Đức Giê-hô-va cốt làm cho họ nên thanh sạch, và cố gắng giữ mình nên thánh, họ sẽ được an toàn giống như ở trong một cái “lều” che chở của Đức Chúa Trời.
To ciągłe pielęgnowanie sprawi, że pozostaniecie bezpieczne na tej ścieżce.
Sự nuôi dưỡng liên tục này sẽ giúp các em được an toàn trên con đường.
Na pewno nie pozostanie tu kamień na kamieniu, który by nie był zwalony” (Marka 13:1, 2).
Rồi ra sẽ không còn một hòn đá sót lại trên một hòn khác nữa: cả thảy đều đổ xuống”.—Mác 13:1, 2.
Kate powiedziała: „Byłam podekscytowana faktem otrzymania Ducha Świętego i wiedziałam, że to mi pomoże pozostać na ścieżce prowadzącej do życia wiecznego”.
Kate nói: “Em rất phấn khởi khi nhận được Đức Thánh Linh, và em biết rằng Đức Thánh Linh sẽ giúp em trên con đường dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu.”

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pozostały trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.