pozwolenie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pozwolenie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pozwolenie trong Tiếng Ba Lan.
Từ pozwolenie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là giấy phép, cho phép, bằng, đồng ý, cho phép, giấy phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pozwolenie
giấy phép(license) |
cho phép(license) |
bằng(license) |
đồng ý(agreement) |
cho phép, giấy phép
|
Xem thêm ví dụ
Trzymanie się tej wskazówki pozwoli nam nie komplikować prawdy. Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp. |
Jednakże dzięki proroctwu Izajasza przyświecała im nadzieja, zawierało ono bowiem pocieszającą obietnicę, iż Jehowa pozwoli im wrócić w rodzinne strony! Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương! |
Nie, chcę, żebyś była uprzejma i pozwoliła jej umrzeć. Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi. |
Jeśli pozwolicie na moment hipokryzji przedstawię wam krótki przegląd tego, na czym polega Ruch Slow. Giờ nếu bạn cho phép tôi nói khác đi một chút, tôi sẽ nhanh chóng cho bạn thấy cái nhìn tổng thể về cái đang diễn ra trong Chuyển động chậm. |
Proszę o pozwolenie na udanie się do drugiego wraku pieszo. yêu cầu được đi bộ đến xác máy bay số 2. |
Nie możemy sobie pozwolić na myślenie i działanie ze złymi emocjami — nawet przez jeden dzień. Chúng ta không thể ngồi nghiền ngẫm những cảm nghĩ nguy hại như thế—dù cho chỉ một ngày. |
7 Po pierwsze, nie pozwólmy, by cokolwiek rozpraszało naszą uwagę. 7 Trước hết, chúng ta phải chống lại sự phân tâm. |
Poza tym ‛weźmie nas do chwały’, czyli pozwoli nawiązać z Nim bliską więź. Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài. |
" Dlaczego nie pozwolisz mu jej zatrzymać? " " Sao cha không để con bò đó cho ảnh đi? " |
Zażyła więź ze Stwórcą i podobieństwo do Niego pozwoliły Jezusowi oznajmić: „Kto mnie ujrzał, ujrzał też Ojca” (Jana 14:9). Vì có mối quan hệ mật thiết với Đấng Tạo Hóa và mang hình ảnh giống Ngài nên Chúa Giê-su nói: “Ai đã thấy ta, tức là đã thấy Cha” (Giăng 14:9). |
Izraelitom pozwolono więc oddawać lub sprzedawać im padłe zwierzęta (Powtórzonego Prawa 14:21). (Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:21) Tuy nhiên, vì bị ràng buộc bởi Luật Pháp, nên một người cải đạo không ăn thịt thú vật chưa cắt tiết. |
Nie pozwól, żeby takie sytuacje cię gorszyły. Đừng để điều đó khiến mình vấp ngã. |
Nie zyskasz pozwolenia na zakup. Cậu sẽ không được cấp phép mua. |
Właściciel roli oznajmił: „Pozwólcie obojgu róść aż do żniwa” (Mateusza 13:25, 29, 30, BT). Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30). |
Dlaczego nie może pan przekonać mamy, żeby pozwoliła mi wrócić do szkoły? Sao anh không thể thuyết phục mẹ cho em trở lại trường? |
Więc proszę cię, pozwól mi być teraz sam, I niech pielęgniarka tej nocy siedzieć z tobą; Vì vậy, xin vui lòng bạn, hãy để tôi bây giờ được ở một mình, để cho y tá này đêm ngồi với bạn; |
Pozwól, że ci wyjaśnię jak to działa. Bây giờ, tôi giải thích cho anh cách làm nhé. |
Pozwól mi samej spróbować. Để tôi tự vượt qua nó. |
W Madrycie Maria Gonzalez stoi przy drzwiach, słuchając nieustającego płaczu swojego dziecka i starając się ocenić, czy powinna pozwolić mu płakać aż zaśnie, czy wziąć je na ręce i przytulić. Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó. |
„Pozwólcie, że zakończę, składając moje świadectwo (a przeżyte przeze mnie dziewięć dziesięcioleci na tej ziemi w pełni mnie do tego kwalifikuje), iż wraz z wiekiem lepiej rozumiem, że rodzina stanowi sedno życia i klucz do wiecznego szczęścia. “Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu. |
Byłeś z nią i pozwoliłeś jej umrzeć! Anh có nó và anh để nó chết! |
Bóg dopóty zsyłał plagi na to potężne mocarstwo, aż faraon pozwolił Izraelitom odejść. Ngài giáng tai vạ trên cường quốc mạnh mẽ đó cho đến khi Pha-ra-ôn cuối cùng chịu cho dân Y-sơ-ra-ên đi. |
Myślałaś, że pozwoliłabym mojemu przyszłemu mężowi opuścić Eyrie bez poznania powodu? Cháu nghĩ ta sẽ để hôn phu của ta rời khỏi Eyrie vì việc khẩn cấp mà không biết việc khẩn đó là việc gì ư? |
Pozwól, że cię zszyję, a wtedy zdecydujecie, kim dla siebie jesteście. Để tôi khâu cho cậu đã, xong hai người tự quyết định sau nhé. |
Lepiej prosić o wybaczenie niż o pozwolenie. Tôi sẽ xin tha thứ sau. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pozwolenie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.