prababcia trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prababcia trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prababcia trong Tiếng Ba Lan.
Từ prababcia trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là cụ bà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prababcia
cụ bànoun |
Xem thêm ví dụ
Chciałbym powiedzieć wam wszystkim, lecz w szczególności tym, którzy pewnego dnia będą pradziadkami i prababciami, że wasze wieczne błogosławieństwa i błogosławieństwa waszych potomków są ważniejsze od wszystkich wynikających z dumy powodów, przez które wy i tak wiele osób może utracić tak ważne błogosławieństwa. Đối với tất cả mọi người, nhất là đối với những người mà một ngày nào đó sẽ là ông cố và bà cố, các phước lành vĩnh cửu của các anh chị em và của con cháu của các anh chị em thì quan trọng nhiều hơn bất cứ lý do tự hào nào mà không cho các anh chị em và nhiều người khác nhận được những phước lành quan trọng như thế. |
Tutaj urodziła się moja prababcia - 1863. Và đây là năm bà cố tôi chào đời, 1863. |
Dzieci, które przeżyły, zostały sierotami, pośród nich była moja prababcia Margaret; miała wtedy 13 lat. Những người con còn sống sót bị bỏ lại mồ côi, kể cả bà cố của tôi Margaret, lúc đó được 13 tuổi. |
Kiedy poznałam babcie i prababcie w moim zborze, nawiązałam nowe, jedyne w swoim rodzaju przyjaźnie, które wzbogaciły i pobłogosławiły moje życie. Khi tiếp xúc với các bà ngoại, bà nội và các bà cố trong tiểu giáo khu của cháu, cháu đã phát triển tình bằng hữu mới và độc đáo mà làm phong phú và ban phước cho cuộc sống của mình. |
Czy gdybyśmy mogli znaleźć imiona i nazwiska niektórych, a może wszystkich twoich pradziadków i prababci, czyż nie byłoby warto poświęcić kilku godzin, aby dowiedzieć się, kim oni byli?”. Nếu chúng ta có thể tìm ra tên của một số hoặc thậm chí có thể tất cả ông bà cố của anh/chị, thì liệu có đáng dành ra đôi ba giờ đồng hồ của anh/chị để biết được các ông bà cố của anh/chị là ai không?” |
Czarnoskóre dziewczynki w wieku siedmiu lat, prababcie w wieku 95 lat ginęły z rąk policji. Từ những bé gái da đen chỉ mới 7 tuổi, đến những cụ bà đã 95 tuổi đều đã từng bị cảnh sát giết hại. |
Szwecja w 1830 gdy urodziła się moja pra prababcia. Đây là Thụy Điển, năm 1830, khi bà sơ của tôi chào đời. |
Jak wspaniałą żoną, i niezrównaną matką, babcią i prababcią. Chị thật là một người vợ, một người mẹ và một người bà phi thường. |
Jego prababcia podczas wojny utrzymywała sekretne stosunki z oficerem niemieckim. Bà anh ta có một mối quan hệ bí mật với một Sĩ quan Đức trong suốt chiến tranh. |
Najprawdopodobniej osoby zainteresowane nie będą znały imion i nazwisk czterech pradziadków i czterech prababci. Rất có thể là những người tầm đạo sẽ không biết tên của cả tám người ông bà cố nội ngoại của họ. |
Spójrzcie na te prababcie. Hãy nhìn những bà cụ đáng yêu này. |
Pewna 92–letnia prababcia, uszyła kilkaset kołder. Một bà cố 92 tuổi đã làm vài trăm tấm mền. |
Mogłem ujrzeć moją żonę Susan jako córkę, wnuczkę, prawnuczkę, a patrząc w drugą stronę — matkę, babcię, prababcię. Tôi có thể thấy người vợ của mình là Susan, tôi có thể thấy bà là con gái, cháu gái, chắt gái và trong hướng kia là mẹ, bà nội, bà ngoại, bà cố. |
Dowiedziałem się, że dwoje dziadków mojej prababci było włoskimi imigrantami, którzy mieli farmę w pobliżu São Paulo w Brazylii. Tôi đã biết được rằng ông bà nội và ngoại của hai bà cố tôi là người Ý di cư. Họ có một nông trại gần São Paulo, Brazil. |
W 1991 roku 84-letnia prababcia Mavis Lindgren pokonała tę odległość w ciągu siedmiu godzin i dziewięciu minut. Năm 1991, bà cố Mavis Lindgren 84 tuổi đã chạy được khoảng đường dài ấy trong bảy giờ chín phút. |
Poza tym jest ona matką, babcią i prababcią licznej rodziny. Ngoài ra, chị còn là một người mẹ, bà ngoại và bà cố của một đại gia đình. |
Pewnego dnia odwiedziłem siostrę mojej babci, która miała dokumenty na temat mojej prababci. Một hôm, tôi đến thăm bà dì của tôi. Bà có các tài liệu về bà cố của tôi. |
(115) Pewien 10-letni chłopiec dochowuje swojego przymierza, by płakać z tymi, którzy płaczą, kiedy pociesza swą owdowiałą prababcię. (115) Một đứa bé 10 tuổi tuân giữ giao ước của nó để chia sẻ nỗi buồn với những người khác trong khi nó an ủi bà cố góa bụa của nó. |
Powiedziała, że następnego dnia przypada rocznica śmierci prababci i że planuje spalić dokumenty. Bà nói rằng ngày hôm sau là ngày giỗ của bà cố của tôi, và bà sẽ đốt hết các tài liệu. |
Opowiedzcie historię prababci Prezydenta Eyringa, Mary Bommeli. Kể câu chuyện về bà cố Mary Bommeli của Chủ Tịch Eyring. |
Według internetowego wydania tygodnika Newsweek Polska dzisiejsi rodzice „są o wiele bardziej bezradni wobec swoich jedynaków niż ich babcie i prababcie, które miały czasem po kilkoro dzieci”. Tạp chí Newsweek Polska của Ba Lan cho biết: “Ngày càng có nhiều bậc cha mẹ cần sách hướng dẫn về cách đối xử với con nhỏ, vì dường như họ không thể biểu lộ tình cảm trìu mến tự nhiên với con”. |
Mary Bommeli była moją prababcią. Mary Bommeli là bà cố của tôi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prababcia trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.