pracowity trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pracowity trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pracowity trong Tiếng Ba Lan.

Từ pracowity trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là siêng năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pracowity

siêng năng

adjective

Czy szukałbyś kobiety atrakcyjnej, inteligentnej, sympatycznej i pracowitej?
Bạn có tìm một người đẹp đẽ, thông minh, tử tế và siêng năng không?

Xem thêm ví dụ

będzie dla nas bardzo pracowita
chúng ta sẽ rất bận
Boaz zauważył, że jest ona wspaniałą, pracowitą kobietą.
Bô-ô nhận thấy Ru-tơ là người siêng năng làm việc và là một phụ nữ ngoan hiền.
Zarówno on, jak i jego apostołowie są zmęczeni po pracowitej podróży ewangelizacyjnej, odszukują więc miejsce, gdzie mogliby odpocząć.
Lần này ngài và các sứ đồ rất mệt mỏi sau một chuyến hành trình giảng đạo bận rộn, và họ đang đi tìm một chỗ để nghỉ ngơi.
Brat Franz był człowiekiem skromnym i pokornym, był pracowitym i niezwykle owocnym sługą, którym Jehowa Bóg wspaniale się posługiwał jako członkiem „niewolnika wiernego i rozumnego”, aby pomagał w dostarczaniu pokarmu duchowego „domownikom” oraz ich towarzyszom (Mateusza 24:45-47, NW).
Hồi còn tại thế, anh Franz là người khiêm tốn và khiêm nhường, làm người truyền giáo đắc lực và gặt hái được nhiều kết quả, người mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời dùng nhiều với tư cách thành viên của lớp người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” để giúp việc cung cấp thức ăn thiêng liêng cho những “người nhà” và các bạn đồng hành của họ (Ma-thi-ơ 24:45-47).
Są bardzo pracowici.
Họ làm việc rất cần mẫn.
A zatem kształcenie spełnia swe zadanie wtedy, gdy przygotowuje dzieci do przyjęcia na siebie obowiązków, jakie niesie dorosłe życie, oraz pomaga im stawać się pracowitymi członkami społeczeństwa.
Thế thì sự giáo dục nên chuẩn bị cho con cái gánh vác những trách nhiệm trong đời sống sau này đồng thời trang bị chúng để trở thành những người làm việc siêng năng trong cộng đồng xã hội.
Jezus wraz z czterema uczniami spędził w Kafarnaum pracowity dzień.
Chúa Giê-su và bốn môn đồ đã trải qua một ngày bận rộn ở Ca-bê-na-um.
Podczas podróży Katarzyna Wielka płynęła Dnieprem, dumnie pokazując ambasadorom dobrze prosperujące wioski leżące na brzegu, pełne pracowitej i szczęśliwej ludności.
Trong một đoạn của cuộc hành trình, trong khi thuyền của Catherine đang trôi trên Sông Dnieper, Catherine tự hào chỉ cho các đại sứ thấy các thôn ấp phát triển mạnh dọc theo bờ sông, đông đảo dân cư cần cù và hạnh phúc trong thị trấn đó.
Wydaje się, że Kościół Jezusa Chrystusa przyciąga uprzejmych i troskliwych, uczciwych i pracowitych.
Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô dường như thu hút những người tử tế và có lòng quan tâm, những người chân thật và cần cù.
A zatem Boaz nie tylko sam dostrzegł, że Rut była kobietą lojalną, oddaną i pracowitą, ale słyszał też o niej pochlebne opinie innych.
(Ru-tơ 2:10-12) Đúng vậy, không những chính Bô-ô thấy rằng Ru-tơ là người nữ trung thành, tận tụy, cần mẫn mà ông còn nghe thấy người khác khen nàng.
Jestem bardzo pracowity.
Lúc nào tôi cũng bận.
Czy jest rozsądna, pracowita i oszczędna?
Cô có khôn ngoan, siêng năng, và biết tiết kiệm không?
A osoby pracowite, schludne i uczciwe prędzej dostaną posadę.
Và những người lương thiện, sống trong sạch, làm việc chăm chỉ, thì dễ kiếm được việc làm hơn.
Utalentowany, pracowity i nieszkodliwy.
Anh tài năng, tự tạo động lực, và không bạo dạn.
Dzięki pracowitemu sporządzaniu tysięcy odpisów.
Nhờ có hàng ngàn bản sao được ghi chép kỹ lưỡng bằng tay.
Pracowity poranek?
Buổi sáng bận rộn nhỉ?
Co za pracowita kobieta!
Nàng làm việc tất bật.
Pewnego dnia pastor Iglesia Nueva Apostólica (Nowego Kościoła Apostolskiego) przystanął i zapytał jednego ze starszych, ile płaci tym pracowitym robotnikom.
Một ngày nọ ông mục sư nhà thờ Iglesia Nueva Apostólica (Tân Giáo hội Tông đồ) ghé qua hỏi một anh trưởng lão xem anh phải trả lương bao nhiêu cho những người lao động cần cù này.
Pracowite stworzonko.
Thích chõ mũi vào chuyện người khác...
Pracowita noc.
Một đêm bận rộn.
11 Nisan — pracowity dzień
Ngày 11 Ni-san—Một ngày hoạt động tích cực
Czeka mnie pracowity weekend.
Tôi có một ngày cuối tuần bận rộn.
Po serdecznym przywitaniu się z gospodarzami podróżni udali się na odpoczynek, aby nabrać sił przed pracowitym weekendem.
Sau khi được anh em Nhân Chứng địa phương nồng nhiệt chào đón, các vị khách vào nhà nghỉ ngơi lấy lại sức để chuẩn bị cho hai ngày cuối tuần.
W jakiś sposób cała treść świadomości w pracowitej aktywności hord neuronów.
Và bằng cách nào đó toàn bộ nội dung tạo nên bởi sự nhận thức được hoàn thành bởi các hoạt động bận rộn của các đoàn nơ-ron.
A gdyby mama powiedziała, że rodzina Fidela jest biedna i pracowita?
Sẽ như thế nào nếu mẹ nói với chúng tôi rằng nhà của Fide nghèo và rất chăm chỉ?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pracowity trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.