pracownik umysłowy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pracownik umysłowy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pracownik umysłowy trong Tiếng Ba Lan.
Từ pracownik umysłowy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nhân viên, công nhân, viên chức, Công nhân cổ cồn trắng, người làm công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pracownik umysłowy
nhân viên
|
công nhân
|
viên chức
|
Công nhân cổ cồn trắng(white-collar worker) |
người làm công
|
Xem thêm ví dụ
Jednym z lepszych pracowników umysłowych jest Ken Jennings. Một trong những nhân viên có kiến thức ấn tượng nhất trong trí nhớ gần đây của tôi là một anh chàng tên Ken Jennings. |
W Zachodniej Europie, w wielu częściach Azji, w Ameryce Północnej, w Australii, pracownicy umysłowi wykonują coraz mniej takich zadań, a coraz więcej takich. Ở Tây Âu, ở nhiều vùng trên Châu Á, ở Bắc Mỹ, ở Úc, các công nhân cổ áo trắng hiện đang làm ít hơn những công việc kiểu như thế này và nhiều công việc kiểu như thế này hơn. |
Jednocześnie zmniejsza się zatrudnienie w średnio-płatnych zawodach klasy średniej ze średnim wykształceniem, jak pracownicy fizyczni, operatorzy maszyn i pracownicy umysłowi, urzędnicy i sprzedawcy. Đồng thời, việc làm đang co lại cho bậc cấp độ trung học, lương tầm trung, tiểu tư sản, như công nhân sản xuất và vị trí vận hành, công việc văn phòng và vị trí bán hàng. |
Dalej mamy wykwalifikowanych pracowników fizycznych po środku, następnie pracowników umysłowych niższego szczebla, aż do wysokiej klasy przy zawodach wysoko wykwalifikowanych - lekarze, prawnicy, dyrektorzy dużych firm. Tiến tới các nghề lao động chân tay có chuyên môn ở tầng lớp giữa, Rồi lao động trí óc, lên mức cao hơn là các nghề nghiệp chuyên môn -- bác sĩ, luật sư, giám đốc các công ty lớn. |
Nabywana przez nich biegłość w czytaniu, studiowaniu i nauczaniu przyczynia się do zaniku różnic, jakie świat czyni między pracownikami fizycznymi a umysłowymi. Mọi người đều trau giồi khả năng đọc, học hỏi và dạy dỗ, nhờ vậy mà không còn phân biệt giữa người lao động tay chân và người làm việc văn phòng như ta thường thấy trong thế gian. |
Drugi z nich nie ma wykształcenia wyższego i pracuje jako pracownik fizyczny, sprzedawca, wykonuje mało wymagające prace umysłowe i prace fizyczne w gospodarce. làm việc như người làm công, như một thư kí làm những công việc văn phòng vặt vãnh trong nền kinh tế |
Marzę o dniu, gdy pacjenci będą mogli zrzucić dodatkowe kilogramy, wyleczyć się z odporności na insulinę, bo jako pracownicy służby zdrowia zrzuciliśmy swój dodatkowy bagaż umysłowy i wyleczyliśmy się z odporności na nowe poglądy na tyle, aby wrócić do naszych pierwotnych ideałów: otwartych umysłów, odwagi odrzucenia wczorajszych poglądów, kiedy przestają się sprawdzać, i zrozumienia, że prawda naukowa nie jest ostateczna, ale bezustannie się zmienia. Tôi mơ về một ngày mà bệnh nhân có thể bỏ qua cân nặng vượt mức của họ và chữa chứng kháng insulin vì với tư cách là những nhà y học chuyên nghiệp, ta đã bỏ qua lượng hành lí tinh thần và chữa bản thân ta bởi chứng kháng những ý niệm mới một cách đầy đủ quay trở lại với những cái lí tưởng ban đầu: đầu óc rộng mở, dũng khí vứt bỏ quan niệm ngày hôm qua khi chúng không còn đúng nữa, và sự thấu hiểu sự thật khoa học đó không bao giờ là cuối cùng cả, mà luôn luôn thay đổi |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pracownik umysłowy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.