praktykant trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ praktykant trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ praktykant trong Tiếng Ba Lan.
Từ praktykant trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là học sinh, học trò, người học nghề, người mới học, thực tập sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ praktykant
học sinh
|
học trò(learner) |
người học nghề(apprentice) |
người mới học(learner) |
thực tập sinh(trainee) |
Xem thêm ví dụ
Lato 1825 Charles spędził jako lekarz-praktykant, pomagając ojcu w leczeniu biednych w Shropshire. Mùa hè năm 1825 Darwin làm bác sĩ tập sự cho cha ông để chữa trị những bệnh nhân nghèo ở Shropshire. |
Poważnie, jesteś praktykantem? Thật sao, ông là thực tập sinh á? |
Zatrudnił się on jako praktykant w zakładzie, w którym było 20 niesłyszących. Để thực hiện được điều này, em học nghề trong một xí nghiệp nơi có 20 người khiếm thính làm việc. |
Firmy prawnicze pozbywają się praktykantów, bo są programy do sumowania akt i decyzji. Và rất nhiều công ty luật sa thải những trợ lý luật sư vì đã có phần mềm có thể thống kê những vụ kiện, bản tóm tắt và những phán quyết. |
Wtedy, ten człowiek piastujący wysokie stanowisko powiedział coś, o czym marzy większość ludzi w mieście: „Dobrze się spisałeś jako praktykant, dlatego chcemy cię zatrudnić i powitać w naszym zespole. Sau đó, người đàn ông có quyền lực trong tổ chức đó nói về một điều mà chính là ước mơ của hầu hết những người trong thành phố: “Em đã làm việc rất giỏi ở đây với tư cách là một thực tập sinh, và chúng tôi muốn thuê em và giữ em ở trong nhóm. |
Zostałeś praktykantem. Ông là một thực tập sinh. |
Jest pan praktykantem adwokackim, tak? Trợ lý luật sư, phải không? |
Szympans i dwóch praktykantów mogłoby go poprowadzić. 1 con vượn và 2 học viên cũng điều khiển được con tầu. |
Nigdy tak szybko nie przyjmował praktykantów. Anh chưa bao giờ học nghề nào nhanh đến vậy. |
W ten sposób nasi praktykanci pracowali bardzo często przy tych samych stołach, ramię w ramię, komputer obok komputera z uczniami. Các thực tập sinh làm việc ở đó trên cùng những cái bàn, vai kề vai, máy tính kề máy tính với mấy em học sinh. |
Mariano, nasz wiosenno-letni praktykant. Đây là Mariano, đang thực tập. |
W ten sposób wiadomo, czego praktykant nauczył się ponad standardowy program szkolenia. Để thực hiện được việc này, chương trình học thường chặt chẽ hơn là chương trình học đại học thông thường. |
Zegarmistrze, praktykanci, dzieci. Thợ đồng hồ, người học nghề, con cái. |
Większość praktykantów została powołana na stanowiska. Hầu hết phi hành đoàn tập sự đã có nhiệm vụ khác. |
Musisz zostać praktykantem, potem stażystą i jeszcze musisz odbyć służbę wojskową. Con sẽ phải đi thực tập, rồi làm bác sĩ nội trú và phải đi nghĩa vụ quân sự nữa. |
Pewnego dnia, gdy " Koleś " był już wystarczająco dorosły, został moim osobistym praktykantem. Và một ngày, khi Buddy đủ tuổi, tôi bắt đầu cho cậu bé học nghề của mình. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ praktykant trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.