praktyki trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ praktyki trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ praktyki trong Tiếng Ba Lan.

Từ praktyki trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là luyện tập, thực hành, bài tập, thủ tục, thực tiễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ praktyki

luyện tập

(practice)

thực hành

(practice)

bài tập

thủ tục

(practice)

thực tiễn

(practice)

Xem thêm ví dụ

Stosujcie w praktyce.
Thực hành.
Dostawy i rozwój to standardowa praktyka w światowym przemyśle motoryzacyjnym, ale trzeba ją budować oddolnie, polegając na lokalnych dostawcach, żeby odpowiednio wzmocnić ten ekosystem.
Cung cấp và phát triển là tiêu chuẩn trong tự động toàn cầu, nhưng nó cần được áp dụng từ ban đầu với lượng lớn nhà cung cấp địa phương để cải thiện hệ sinh thái.
Podczas obrad zgromadzenia często rozważane są kanony pisma świętego, nauki przywódców Kościoła, a także wcześniejsze praktyki.
Những buổi thảo luận của hội đồng sẽ thường gồm có việc tham khảo các tác phẩm tiêu chuẩn của thánh thư, những lời giảng dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội và điều đã được làm trước đây.
Marzec 1888 - Wracałem z podróży do pacjenta ( bo nie powrócił do cywilnego praktyce ), gdy moja droga prowadziła mnie poprzez
Tháng ba, 1888 - Tôi đã trở về từ cuộc hành trình cho một bệnh nhân ( đối với tôi bây giờ đã trở lại dân sự thực hành ), khi đường đã dẫn tôi qua
Z czasem ta społeczność wykształciła formę kultu, która obejmowała pewne wierzenia i praktyki nakreślone w Prawie Bożym, takie jak obrzezanie.
Dần dần họ tạo nên một hình thức thờ phượng pha trộn, trong đó có một số niềm tin và thực hành có trong Luật pháp của Đức Chúa Trời, chẳng hạn như phép cắt bì.
Bynajmniej, gdyż prawdziwa pobożność nie zależy od takich praktyk.
Không, thiêng liêng tính không tùy thuộc vào những thực hành như thế.
Odsłania się zatem przed nimi wspaniała perspektywa: Jeżeli porzucą skalane wierzenia i praktyki Babilonu, poddadzą się oczyszczającemu działaniu sądu Jehowy oraz postanowią usilnie zabiegać o zachowanie świętości, to pozostaną bezpieczni, będą bowiem przebywać w „szałasie” oznaczającym schronienie u Boga.
(Thi-thiên 91:1, 2; 121:5) Vì thế, một triển vọng đẹp đẽ đặt trước mặt họ: Nếu họ từ bỏ những sự tin tưởng và thực hành ô uế của Ba-by-lôn, thuần phục sự phán xét của Đức Giê-hô-va cốt làm cho họ nên thanh sạch, và cố gắng giữ mình nên thánh, họ sẽ được an toàn giống như ở trong một cái “lều” che chở của Đức Chúa Trời.
15. (a) Jakie naglące wezwanie dociera do ludzi uwikłanych w niegodziwe praktyki?
15. a) Những kẻ thực hành sự gian ác nhận được lời cảnh giác khẩn cấp nào?
Jaki pogląd na życie po śmierci zaczął wpływać na sposób myślenia i praktyki religijne olbrzymiej liczby mieszkańców wschodniej Azji?
Niềm tin nào về đời sau đã chế ngự tư tưởng và những thực hành tôn giáo của nhiều dân Á Đông?
W naszych czasach osoby posługujące się nieuczciwymi praktykami handlowymi często czerpią z tego korzyści materialne.
Ngày nay, những ai làm ăn một cách bất chính thường được hưởng lợi lộc vật chất.
Dzięki szkoleniu i praktyce.
Cách duy nhất là qua sự huấn luyện và thực tập.
9 Choć już się nawróciłeś przez zerwanie z grzesznymi praktykami, dalej proś Boga, by ci pomógł zachowywać niezłomne serce.
9 Sau khi cải hóa bằng cách từ bỏ những thực hành tội lỗi, hãy tiếp tục tìm kiếm sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời để giữ cho lòng bạn được vững chắc.
Dzięki temu przekonaliśmy się w praktyce, że mózg tworzy precyzyjne przewidywania i odejmuje je od odczuć.
Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận.
Po ukończeniu sześciu doświadczeń związanych z wiarą stwórz projekt, który pomoże ci w praktyce wykorzystać to, czego się nauczyłaś.
Sau khi đã hoàn tất sáu kinh nghiệm giá trị về đức tin, hãy lập ra một dự án mà sẽ giúp em thực hành điều đã học được.
Alkohol, tytoń, narkotyki, pornografia i hazard to tylko kilka przykładów niebezpiecznych substancji i nałogowych praktyk, przed którymi byliśmy ostrzegani.
Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh.
Taką praktykę nazywano dragonadą.
Sử dụng các kỵ binh bằng cách này gọi là sự khủng bố bằng kỵ binh.
Czas sprawdzić teorię w praktyce.
đã đến lúc thử xem lý thuyết của Mikeđúng ko.
12 Niegodziwe praktyki budzą w królach obrzydzenie+,
12 Thói làm ác thì đáng ghê tởm đối với các vua,+
Świadkowie Jehowy obwieszczają orędzie biblijne i uczą chętne osoby stosować w praktyce nabywaną wiedzę.
Nhân Chứng Giê-hô-va đang rao giảng thông điệp của Kinh Thánh và giúp những người sẵn lòng biết áp dụng trong đời sống hàng ngày những gì họ học được.
W naszej teologii i praktyce pomiędzy rodziną a Kościołem panują wzajemnie wzmacniające się relacje.
Trong phần lý thuyết và thực hành của chúng ta, gia đình và Giáo Hội có một mối liên hệ hỗ tương chặt chẽ.
Przepisy i praktyka w zakresie praw i obowiązków pacjenta różnią się w zależności od miejsca.
Luật pháp và việc thi hành luật pháp liên quan đến quyền lợi và nghĩa vụ của bệnh nhân mỗi nơi mỗi khác.
Zdobywanie jej i stosowanie w praktyce przyczyni się do twego trwałego dobra.
Quả thật, có được sự khôn ngoan và áp dụng nó sẽ mang lại lợi ích lâu dài cho bạn.
Powstało jako określenie osławionych praktyk papieży i innych dostojników kościelnych, którzy przy nadawaniu godności religijnych wiążących się z korzyściami materialnymi faworyzowali swoich krewnych, a zwłaszcza dzieci swych braci i sióstr.
Chữ này được đặt ra vì phong tục phổ thông của các giáo hoàng và các viên chức nhà thờ thường phong chức tước và vật chất cho bà con của họ đặc biệt là cho con cái của anh chị em của họ.
Masz praktykę laboratoryjną?
Cậu thực tập trong phòng lab được bao lâu?
W dzisiejszych czasach nie stosujemy już tej praktyki, ale zawsze dostrzegałem te więzy miłości, kiedy miała miejsce znamienna nauka w kapłaństwie.
Ngày nay, chúng ta không tuân theo lối thực hành đó, nhưng bất cứ nơi nào tôi thấy được việc học hỏi đặc biệt trong chức tư tế thì đều có những mối ràng buộc yêu thương đó.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ praktyki trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.