prawie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prawie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prawie trong Tiếng Ba Lan.
Từ prawie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là gần, hầu như, gần như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prawie
gầnadjective Każdy z ludzi Slade'a jest prawie niemożliwy do pokonania. Người của Slade, một đấu một, chúng gần như là không thể ngăn cản. |
hầu nhưadverb Strona jest prawie skończona i teraz ją testujemy. Chúng tôi hầu như xây dựng xong nó, và chúng tôi đang thử nghiệm nó. |
gần nhưadverb Każdy z ludzi Slade'a jest prawie niemożliwy do pokonania. Người của Slade, một đấu một, chúng gần như là không thể ngăn cản. |
Xem thêm ví dụ
Kilka lat temu prawie ją straciłem, więc zniszczyłem wszystkie zbroje. Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp. |
Więc papież nie ma prawa do rozpusty jawnej czy ukrytej? Vậy Giáo Hoàng không được dâm đãng à, Giáo chủ, dù công khai hay thầm kín? |
Byli tam niesamowici ludzie, którzy wierzą w prawa kobiet w Arabii Saudyjskiej, ale także spotykają się z nienawiścią, bo głośno wyrażają poglądy. Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình. |
Co niesamowite, obwód tej piramidy jest prawie taki sam, jak Wielkiej Piramidy w Gizie. Thật kinh ngạc, chu vi của kim tự tháp này, gần như y hệt với Đại Kim Tự Tháp ở Gizah. |
Za rondem mam pojechać w lewo czy w prawo? Khi mình đến ngã rẽ, bà muốn rẽ trái hay phải? |
Prawie wszystkie gwiazdy, które można zobaczyć w nocy, są tak daleko od nas, że nawet największe teleskopy pokazują je tylko jako punkty. Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi. |
Każdego z nas ograniczają prawa fizyczne, na przykład prawo powszechnego ciążenia, którego nie można bezkarnie zlekceważyć. Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại. |
Chciałbym tylko powiedzieć, że Jack Lord powiedział to prawie 10 lat temu. Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm. |
Jako chrześcijanie, jesteśmy sądzeni według „prawa wolnego ludu” — Izraela duchowego, którego członkowie podlegają nowemu przymierzu, a jego prawo mają wypisane na swych sercach (Jeremiasza 31:31-33). Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33). |
Na przykład w Powtórzonego Prawa 18:10-13 czytamy: „Niech się nie znajdzie u ciebie nikt (...), kto wróży, kto uprawia magię, ani nikt, kto wypatruje znaków wróżebnych, ani czarnoksiężnik, ani ten, kto zaklina drugich, ani nikt, kto zasięga rady u medium spirytystycznego, ani trudniący się przepowiadaniem wydarzeń, ani nikt, kto się wypytuje umarłego”. Chẳng hạn, Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-13 nói: “Ở giữa ngươi chớ nên có... thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp, kẻ hay dùng ếm-chú, người đi hỏi đồng-cốt, kẻ thuật-số, hay là kẻ đi cầu vong”. |
Na przykład w Stanach Zjednoczonych prawa autorskie ogranicza doktryna „dozwolonego użytku”, która określa, że niektóre sposoby użycia materiałów chronionych prawami autorskimi na potrzeby, między innymi, wyrażania krytyki, komentarzy, zdawania relacji z wydarzeń, nauczania, do celów naukowych lub badań mogą być uznane za dozwolone. Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp. |
Przemawiając do ludzi, którzy wtedy podlegali Prawu, wyjaśnił, że zamiast jedynie powstrzymywać się od morderstwa, powinni wykorzenić wszelką skłonność do nieustającego gniewu i wystrzegać się używania języka do wypowiadania się z pogardą o braciach. Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ. |
Ja nazywam się Prawa Ręka. Tên tôi là Số Hai. |
Czy indywidualnie i jako lud jesteśmy wolni od kłótni i sporów i czy jesteśmy zjednoczeni „według związku wymaganego przez prawo królestwa celestialnego”? Chúng ta, với tư cách là cá nhân và toàn thể các tín hữu, có còn gây gổ và tranh chấp và “theo sự đoàn kết mà luật pháp vương quốc thượng thiên đòi hỏi” không? |
Znam takich ludzi. Znam katolików popierających prawo do aborcji, feministki w hidżabach, weteranów-pacyfistów, miłośników broni, którzy popierają moje prawo do małżeństwa. Để tôi kể cho bạn nghe mấy người tôi quen: Tôi biết mấy người theo đạo Thiên Chúa ủng hộ quyền phá thai, mấy nhà nữ quyền đeo khăn trùm đầu, những cựu binh chống chiến tranh, và những người ủng hộ quyền sử dụng súng cho rằng tôi nên được kết hôn. |
Dlatego też prawdziwe szczęście można osiągnąć jedynie przez zaspokajanie tych potrzeb i postępowanie zgodne z „prawem Jehowy”. Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”. |
Prawie jesteśmy na miejscu. Ta đã đến nơi, thưa Ngài. |
Od 2002 działała w składzie Komisji Praw Człowieka przy Prezydencie Rosji. Từ năm 1992 là thành viên của ủy ban ân xá thuộc Tổng thống Nga. |
Izraelitom pozwolono więc oddawać lub sprzedawać im padłe zwierzęta (Powtórzonego Prawa 14:21). (Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:21) Tuy nhiên, vì bị ràng buộc bởi Luật Pháp, nên một người cải đạo không ăn thịt thú vật chưa cắt tiết. |
Jednakże Prawo pozwalało każdemu osobiście zadecydować, ile da, pod warunkiem, że będą to rzeczy najlepszej jakości. Tuy nhiên, Luật pháp để cho mỗi người ấn định họ muốn cho bao nhiêu hoa lợi đầu mùa, miễn là cho thứ tốt nhất. |
34 Rzuciliśmy również losy, żeby ustalić, które rody spośród kapłanów, Lewitów i ludu mają co roku w określonych terminach zaopatrywać dom naszego Boga w drewno służące za opał na ołtarzu naszego Boga, Jehowy, zgodnie z tym, co napisano w Prawie+. 34 Ngoài ra, chúng tôi bắt thăm giữa các thầy tế lễ, người Lê-vi cùng dân chúng để thay phiên tùy theo dòng tộc mà mang củi đến nhà Đức Chúa Trời chúng ta vào thời điểm được chỉ định, năm này qua năm khác, để đốt trên bàn thờ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta, theo lời đã chép trong Luật pháp. |
Zgodna z prawem. Nghĩa là diễn ra theo luật. |
Leon Nemoy, autor opracowań na temat tego ruchu, napisał: „Chociaż teoretycznie Talmud wciąż był zakazany, do wykładni prawa i do zwyczajów Karaimów niepostrzeżenie przeniknęło sporo elementów talmudycznych”. Leon Nemoy, một tác giả về phong trào Karaite viết: “Trong khi trên lý thuyết sách Talmud tiếp tục bị cấm, nhiều tài liệu của sách Talmud được kín đáo đưa vào dùng trong luật pháp và phong tục của người Karaite”. |
W przeciwieństwie do ludzkich praw, które często trzeba poprawiać i aktualizować, prawa i przepisy Jehowy zawsze są niezawodne. Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy. |
Dlatego można powiedzieć, że Prawo było „słabe z powodu ciała”. Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prawie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.