praxisorientiert trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ praxisorientiert trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ praxisorientiert trong Tiếng Đức.

Từ praxisorientiert trong Tiếng Đức có các nghĩa là thiết thực, thực tế, thực tiễn, tiện lợi, trên thực tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ praxisorientiert

thiết thực

(practical)

thực tế

(practical)

thực tiễn

(practical)

tiện lợi

(practical)

trên thực tế

(practical)

Xem thêm ví dụ

10 Zusammenkünfte für den Predigtdienst, die wirklich praxisorientiert sind, tragen zu einem erfolgreichen, freudigen Haus-zu-Haus-Dienst bei.
10 Những buổi nhóm rao giảng thiết thực góp phần giúp chúng ta đạt hiệu quả và có niềm vui khi rao giảng từng nhà.
Welches andere Buch ist so inhaltsreich, so aktuell, so praxisorientiert und so voller Hoffnung für die leidende Menschheit?
Có quyển sách nào khác hữu ích, thực tiễn và mang lại nhiều hy vọng như thế cho nhân loại đang đau khổ không?
Wenn du den Studierabend nicht dem Zufall überlässt und ihn praxisorientiert und angenehm gestaltest, wird Jehova deinen Einsatz bestimmt segnen.
Nếu duy trì buổi học gia đình đều đặn, với những điểm áp dụng thực tế và bầu không khí vui vẻ, Đức Giê-hô-va sẽ ban ân phước dồi dào vì nỗ lực của bạn.
Es praxisorientiert gestalten
Dùng tài liệu thực tế

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ praxisorientiert trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.