preis trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preis trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preis trong Tiếng Đức.

Từ preis trong Tiếng Đức có các nghĩa là giá cả, giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preis

giá cả

noun (Wert eines Gutes oder einer Dienstleistung)

Die Preise werden weiter steigen.
Giá cả sẽ tiếp tục tăng.

giá

noun

Können Sie mir einen besseren Preis machen?
Bạn có thể cho tôi một giá mềm hơn không?

Xem thêm ví dụ

Den Schülern wurde ans Herz gelegt, zur Erfüllung des 117. Psalms beizutragen, indem sie andere auffordern, ‘Jah zu preisen’.
Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”.
Und wenn ein bisschen davon auf dich abfärbt, ist das einfach der Preis, den er dafür zahlt gut zu sein.
Và nếu nó có chút tình cảm nào dành cho ông, chỉ là để đền đáp việc ông đối xử tốt với nó.
Das wird mein Pulitzer Preis!
Đó là giải Pulitzer của em!
Um eine einheitliche Nutzererfahrung zu gewährleisten, ist es wichtig, dass Sie die Preis- und Steueranforderungen desjenigen Landes erfüllen, in dem die Währung gilt, die in Ihren Produktdaten benutzt wird.
Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình.
Oder wer möchte das, was er über den Charakter und den Vorsatz Gottes weiß, um den Preis der ganzen Welt darangeben?‘
Ai sẽ nhận lấy cả thế gian để đổi đi những gì mình biết về cá tính và kế hoạch của Đức Chúa Trời?
Und letztendlich bezahlen amerikanische Familien ebenfalls einen Preis für Öl.
Và cuối cùng, những gia đình Mỹ trả giá để mua dầu.
Für ihre Arbeit Du système pénitentiaire aux États-Unis erhielten die beiden einen Preis der Académie française.
Về bài viết „Về nền dân trị Mỹ" (Du système pénitentiaire aux États-Unis), 2 người đã nhận được giải thưởng của hội Académie française.
Wer ihn findet, gewinnt einen Preis.
Ai tìm được là thắng nhá.
Fügt man diesem noch das Problem vernachlässigter Kinder hinzu, die sich Drogen zuwenden und kriminell werden oder von zu Hause weglaufen, wird der Preis sehr hoch.
Nếu thêm vào đó việc trẻ con vì thiếu sự chăm sóc của cha mẹ đã quay ra dùng ma túy, phạm pháp, hoặc bỏ nhà đi hoang thì cái giá phải trả trở nên rất cao.
Es war klar, dass der Preis wirklich wichtig war.
Rõ ràng rằng giải thưởng này& lt; br / & gt; rất quan trọng đối với nó.
Fang den Monat glatt rasiert an, lass einen Schnurrbart wachsen - keinen Bart, keinen Spitzbart, einen Schnurrbart - während der 30 Tage im November und dann vereinbarten wir, uns am Ende des Monats zu treffen, eine Schnurrbart- Party zu machen und Preise zu verleihen für den besten, aber natürlich auch für den schlechtesten Schnurrbart.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
So kann etwa ein Zwei-Sterne-Hotel einfache Zimmer und günstige Preise haben, während ein Vier-Sterne-Hotel zum Beispiel eine gehobene Ausstattung, einen Concierge, 24-Stunden-Zimmerservice und Annehmlichkeiten wie Bademäntel und eine Minibar zu bieten hat.
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
Voraussetzung: Achten Sie vor der Einführung des Release darauf, dass die Abschnitte für den Store-Eintrag der App, für die Einstufung des Inhalts sowie für Preise und App-Vertrieb vollständig ausgefüllt sind.
Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng.
Die meisten Menschen würde mehr monatliche Dividende bekommen als sie aufgrund gestiegener Preise zahlen müssten.
Hàng tháng, hầu hết mọi người sẽ nhận được nhiều hơn việc chi trả các khoản.
Das wird uns in dem festen Entschluß bestärken, uns von Satan um keinen Preis von der Loyalität gegenüber Gott abbringen zu lassen (Psalm 119:14-16).
Điều này sẽ giúp chúng ta cương quyết vững vàng rằng Sa-tan không bao giờ có thể mua chuộc được chúng ta khiến để mất sự trung thành của chúng ta đối với Đức Chúa Trời (Thi-thiên 119:14-16).
Wir müssen in diesem Rennen bis ans Ende ausharren, um das Wohlgefallen Jehovas und den Preis des ewigen Lebens zu erlangen.
Cần chịu đựng cho đến cùng trong cuộc chạy đua này mới được Đức Giê-hô-va chấp nhận và thưởng cho sự sống đời đời.
Mir ist dieses Konzept zuerst begegnet bei den DARPA Grand Challenges, bei denen die U. S. - Regierung einen Preis ausgelobt hat für den Bau eines selbststeuernden Autos, das eine Wüste befahren könnte.
Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc.
Manche Christen mögen der Ansicht sein, daß sie bei einer Ziehung, die nichts mit Glücksspiel zu tun hat, den Preis genauso annehmen können wie ein kostenloses Muster oder sonstige Geschenke, die ein Warenhaus oder ein Geschäft bei einer Werbekampagne verwendet.
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
Warum haben wir allen Grund, Jehova zu preisen?
Tại sao chúng ta có lý do vững chắc để ca ngợi Đức Giê-hô-va?
Unsere Dienste haben einen hohen Preis.
Sự phục vụ của chúng tôi rất cao giá.
Jehova preisen zu wollen ist ein guter Grund dafür, am Leben bleiben zu wollen, und am Leben zu sein ist ein guter Grund dafür, Jehova zu preisen.
Ngợi khen Đức Giê-hô-va là một lý do chính đáng để chúng ta tiếp tục sống, và ngược lại sự sống của chúng ta cũng là lý do chính đáng để ngợi khen Ngài.
Also ergreif deine Chancen und scheue nie den Preis
vậy nên bạn mạnh mẽ chớp lấy cơ hội, mà chẳng suy nghĩ đến cái giá phải trả,
Wir preisen Jehova, indem wir in den Zusammenkünften begeistert das Programm mitverfolgen und uns daran beteiligen.
Khi chú ý lắng nghe và nhiệt tình tham gia vào các buổi họp, chúng ta ca ngợi Đức Giê-hô-va.
Sie könnten den doppelten Preis nehmen,... für das, was ich anbiete, und Ihre Kunden würden es bezahlen.
Ông có thể tăng gấp đôi giá hiện hành với hàng do tôi cung cấp... mà khách hàng của ông vẫn sẵn lòng trả.
Wenn Ihre Produkt-Landingpages im strukturierten Daten-Markup ungültige Preis- und Verfügbarkeitsangaben aufweisen, werden die Artikel möglicherweise nicht automatisch aktualisiert.
Nếu trang đích của sản phẩm có thông tin không hợp lệ về giá và tình trạng còn hàng trong vết đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì chúng tôi không thể tự động cập nhật mặt hàng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preis trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.