prelegent trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prelegent trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prelegent trong Tiếng Ba Lan.
Từ prelegent trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là loa, Loa, Giảng viên, người diễn thuyết, diễn giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prelegent
loa(speaker) |
Loa
|
Giảng viên
|
người diễn thuyết(lecturer) |
diễn giả(speaker) |
Xem thêm ví dụ
ponieważ od ponad 12 lat, siedzę w pierwszym rzędzie, przysłuchując się setkom świetnych prelegentów TED, jak ci tutaj. vì suốt 12 năm qua, tôi đã có chỗ ngồi thuận lợi, lắng nghe hàng trăm diễn giả bậc thầy của TED, như những người này. |
Już od kilku dni podziwiamy podczas TED znakomitych, elokwentnych prelegentów. Gần đây, chúng ta được nghe những nhà hùng biện lưu loát và sáng giá tại TED. |
Byłem prelegentem na konferencji parę miesięcy później. Tôi trình bày tại một hội nghị vài tháng sau đó. |
Zadaniem numer jeden prelegenta jest przekazanie umysłom słuchaczy niezwykłego daru, dziwnego i pięknego obiektu - idei. Và đó là Nhiệm vụ đầu tiên của một diễn giả là truyền tải vào tâm trí người nghe một món quà đặc biệt -- một vật thể lạ lẫm và đẹp đẽ mà chúng ta gọi là "Ý tưởng" |
Uprzedzali nas wcześniej, że każde możliwe nieszczęście spotkało już prelegentów na tej scenie. Họ khuyến cáo chúng tôi trước rằng mỗi sự rủi ro biết trước đã xảy ra với những diễn giả ở đây trên sân khấu. |
Nawet jeśli prelegenci i tematy wydają się całkiem różne, łączy je jeden kluczowy element. Oto on. Và dù cho các diễn giả và chủ đề của họ đều có vẻ hoàn toàn khác nhau, thực ra họ đều có một công thức chung. |
Czytam o prelegencie, jego książkach, żeby zrozumieć cały kontekst. Tôi đọc về diễn giả, và các cuốn sách của ông, để hiểu được toàn bộ bối cảnh. |
Oczywiście TED nie płaci prelegentom. Thực ra không có bất kỳ thù lao nào cho điều này. |
Prelegenci mówili o niesamowitych rzeczach: sztucznych nerkach, nawet drukowanych, które mają się wkrótce pojawić. Ý tôi là, chúa ơi, thận nhân tạo, thậm chí là những quả thận có thể in được, đang xuất hiện. |
Odkąd tu jesteśmy słyszymy ciągły gwar na temat tych wszystkich ekscytujących prelegentów. Từ lúc chúng tôi mới đến đây, bầu không khí lúc nào cũng thật phấn chấn vì những khách mời thật thú vị cho hội nghị này. |
Prelegenci zapominają, że wiele bliskich im terminów i pojęć jest całkowicie obcych widowni. Diễn giả thường quên rằng rất nhiều thuật ngữ và khái niệm họ quen thuộc lại hoàn toàn xa lạ với thính giả. |
To oni zebrali prelegentów, których poglądy dziś poznacie. Oczywiście niekoniecznie reprezentują one poglądy TED. Chính họ dẫn bạn gặp gỡ diễn giả và tầm nhìn họ mang đến và dĩ nhiên còn gặp gỡ nhiều nhân vật khác không nhất thiết phải thuộc TED. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prelegent trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.