premia trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ premia trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ premia trong Tiếng Ba Lan.

Từ premia trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tiền thưởng, giải thưởng, tiền các, phần thưởng, giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ premia

tiền thưởng

(premium)

giải thưởng

(award)

tiền các

(bonus)

phần thưởng

(award)

giá

Xem thêm ví dụ

Zapomniałeś o premii, Nicky!
Tôi quên tiền thưởng, Nicky!
Kiedy nagrody nie działają, kiedy szefowie ignorują długoterminowe zdrowie swoich firm w pogoni za krótkoterminowym zyskiem, który daje wielkie premie, odpowiedź jest zawsze ta sama.
Khi động lực không có tác dụng, khi các CEO tảng lờ sức mạnh lâu dài của công ty họ để theo đuổi những thứ trong tầm tay sẽ dẫn tới những phát sinh nặng nề phản ứng luôn không đổi.
A co do Hayley... kto wyrwie jej serce, dostanie premię.
Còn Hayley... Kẻ nào móc được tim nó sẽ được thưởng thêm.
Wszystkie szkoły rywalizują ze sobą by osiągnąć te wymagania, są również premie i inne zachęty, które dostają gdy pokonają inne szkoły.
Tất cả cá trường ở Texas cạnh tranh với nhau để đạt được thành tích đó, và phải đưa ra các phần thưởng và nhiều đối sách để đánh bại các trường khác.
AV: Szybka premia w postaci kolejnego tabu dla was - nie wolno nam wspólnie pracować zwłaszcza mając trójkę dzieci - a my pracujemy.
AV: Một điều tối kỵ ngắn gọn cho bạn, rằng chúng tôi không nên làm việc chung, đặc biệt là với 3 đứa con -- nhưng chúng tôi đang làm như vậy.
Zatem ani czas wręczenia premii, ani jej nazwa nie oznaczają jeszcze, że Świadek Jehowy powinien z niej zrezygnować.
Vì thế, thời điểm tặng quà hoặc tên gọi có liên quan đến món quà ấy không nhất thiết là lý do khiến một Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối nhận quà.
A ona dostaje "premie" w postaci różnych infekcji, chorób przenoszonych drogą płciową, HIV, AIDS, syfilisu, rzeżączki i co jeszcze przyjdzie nam do głowy, w postaci narkotyków, leków i wszystkiego pod słońcem.
Nhưng món tiền thưởng mà cô ấy có thêm là nhiều loại bệnh lây nhiễm, qua đường tình dục HIV, AIDS; lậu, giang mai, ... bạn có thể kể tiếp ... lạm dụng hóa chất, thuốc, ... mọi thứ.
I premię, jeśli wrócimy.
Thưởng thêm nếu ta quay về được.
Trzecim nowym czołgiem premium jest czołg PzKpfw IV Schmalturm.
Và tăng VIP thứ ba là PzKpfw 4 Schmalturm.
Są gotowi ciężko pracować, aby zdobyć dostępną premię technologiczną.
Họ sẵn sàng làm việc vất vả để gặt hái thành quả công nghệ có sẵn dành cho họ.
Nigdy nie mogliśmy zdobyć tej premii
Con số 0 kia chúng ta vốn dĩ không thể có được.
Dzwonię w sprawie premii powitalnej.
Uh, tôi gọi để hỏi về khoản tiền thưởng đầu năm
Dustin Browder powiedział, że nawet mapy DotA (Defense of the Ancients) w Warcraft III, tworzone przez graczy mogą nie spełniać wymagań jakościowych, aby mogły zostać oznaczone jako „mapa premium”.
Nhà thiết kế Dustin Browder nói rằng ngay cả bản đồ như tạo bởi người chơi trong Warcraft III cũng không đáp ứng yêu cầu chất lượng của một bản đồ cao cấp .
10 marca 2014 r. – Google uruchomił program Google Apps Referral, w ramach którego zaoferował premię w wysokości 15 dolarów za każdego nowo poleconego użytkownika Google Apps.
Ngày 10 tháng 3 năm 2014 - Google tung ra Chương Trình Giới thiệu Google Apps, thưởng cho những người tham dự $15 trên mỗi người dùng Google Apps mới mà họ giới thiệu.
No i ta premia.
Tiền thưởng nữa.
Papier fotograficzny HP Premium
Giấy ảnh chụp HP Premium
Szybka premia w postaci kolejnego tabu dla was - nie wolno nam wspólnie pracować zwłaszcza mając trójkę dzieci - a my pracujemy.
Một điều tối kỵ ngắn gọn cho bạn, rằng chúng tôi không nên làm việc chung, đặc biệt là với 3 đứa con -- nhưng chúng tôi đang làm như vậy.
Ponieważ przekazywanie łapówek czy „premii” odbywa się potajemnie, wykrycie wielkich przestępstw korupcyjnych zwykle nastręcza trudności.
Vì tính chất kín nhiệm của việc hối lộ, đút lót và thanh toán, sự tham nhũng ở thượng tầng cơ sở thường khó bị phát giác.
Taka dodatkowa premia. "
Khuyến mãi thêm ấy.
Tak, to nie są jednak premie dla całej firmy.
Được, nhưng nó không phải tiền thưởng của công ty.
I czy dać im premię za okazywanie empatii?
Và liệu bạn có trả thêm tiền thưởng cho họ vì sự đồng cảm?
Premie dopiero za 3 miesiące.
3 tháng nay không có tiền thưởng rồi.
Nigdy nie dostalibyśmy tej premii prawda?
Chúng tôi vĩnh viễn không lấy được nó, có phải không?
Ukrócić chciwość korporacji poprzez regulację premii.
Loại bỏ sự tham lam của các tập đoàn bằng cách kiểm soát các khoản lợi tức.
Upoważniono mnie do zaoferowania wam specjalnych premii równych trzem płacom za normalne nurkowanie.
Tôi được ủy quyền đề xuất cho tất cả các anh số tiền thưởng đặc biệt... tương đương với 3 lần lương lặn bình thường.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ premia trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.