привносить trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ привносить trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ привносить trong Tiếng Nga.

Từ привносить trong Tiếng Nga có các nghĩa là nhập, nhập cảng, nhập khẩu, giới thiệu, để. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ привносить

nhập

(add)

nhập cảng

(import)

nhập khẩu

(to import)

giới thiệu

(introduce)

để

Xem thêm ví dụ

Что ты привносишь в это?
Anh đem đến gì cho nó?
Вопреки популярным представлениям, упор на действие привносит особую актуальность мышлению.
Trái ngược với những quan điểm được tiếp nhận rộng rãi, nhấn mạnh về hành động cho ta sự khẩn thiết đặc biệt để suy nghĩ.
Ваша свежесть, чистота и красота привносят в нашу жизнь и в жизнь вашей семьи много хорошего.
Vẻ tươi mát, thanh khiết và xinh đẹp của các em làm tăng thêm sự thiện lành cho cuộc sống của chúng tôi và cho cuộc sống của gia đình các em.
И также 40 миллиардов долларов, которые они привносят в мировую экономику каждый год, - это самая маленькая в процентном соотношении в мировой экономике доля, которая когда-либо была представлена рабским трудом.
Và tương tự thế, 40 triệu USD mà họ tạo ra mỗi năm cho nền kinh tế toàn cầu chiếm tỉ lệ nhỏ nhất của kinh tế thế giới từng được ghi nhận bởi lao động nô lệ.
Каждый привносит в свое служение широкое разнообразие личных качеств и опыта.
Mỗi vị sử dụng một loạt kinh nghiệm và kiến thức khác nhau cho trách nhiệm của mình.
Потому что каждый раз привносит новое.
Mỗi lần mỗi khác.
Я также поражалась молодому задору и энергии, которую привносят в Общество милосердия сестры, переходящие к нам из Общества молодых женщин.
Tôi cũng đã sửng sốt trước giới trẻ và nghị lực của các em là những người mới vào Hội Phụ Nữ từ chương trình của Hội Thiếu Nữ.
И я вижу смысл в том, что я сейчас делаю. Много света и тени привносится в рисунки.
Tôi có thể hiểu được khi tôi biết mình đang làm gì và rất nhiều ánh sáng và bóng tối đến với nó
Я брала картину и привносила в неё новый, современный смысл, сообщая о проблемах, которые окружают меня в России, изображая обычных людей с интересными историями.
Tôi lấy bức tranh này và ý nghĩa thời đại của nó để nói về các vấn đề xung quanh tôi tại nước Nga, gặp gỡ những con người bình thường nhưng có trải nghiệm thú vị.
Каждая из вас привносит в эту работу свою любовь, силы, свое видение и свидетельство.
Mỗi chị em mang tình yêu thương, nghị lực, quan điểm và chứng ngôn đến với công việc này.
Чтобы описать эту искру, я использую слово «душа», потому что это единственное слово в английском, приближённо называющее то, что каждое дитя привносит в мир.
Tôi dùng từ "tâm hồn" để miêu tả đốm sáng đó vì đó là từ duy nhất trong tiếng anh gần nhất với việc gọi tên cái mà mỗi em bé mang đến căn phòng này.
Они привносили безмятежную красоту и сладкий аромат в стоячие водоемы, которые сами по себе были мутными и грязными.
Chúng làm tăng thêm vẻ xinh đẹp thanh thoát và hương thơm ngạt ngào cho những cái ao mà nếu không có chúng thì chỉ là những cái ao đọng nước đầy bùn.
Новые материалы привносят такие невероятные новшества, что есть веские основания надеяться, что они будут достаточно выгодными, чтобы попасть на рынок.
Nhưng những vật liệu mới mang lại những cải tiến không ngờ rằng đã có một nền tảng vững chắc là chúng đem lại lợi ích để lưu hành trên thị trường
Такие христиане привносят в собрание дух стабильности.
Họ góp phần làm cho hội thánh trở nên vững chắc.
23 Мужья и жены, привносите в ваш брак мир и гармонию, соблюдая предназначенные вам Богом роли.
23 Hỡi các người chồng và vợ, hãy làm cho cuộc hôn nhân mình được yên vui và hòa thuận bằng cách làm tròn vai trò Đức Chúa Trời giao cho bạn.
Беднар объяснял, что чтение Священных Писаний «от начала до конца привносит в нашу жизнь поток живой воды, открывая нам важные истории, Евангельские учения и вечные законы.
Bednar dạy rằng việc đọc một quyển thánh thư “từ đầu đến cuối tạo nên nguồn nước sự sống tuôn chảy vào cuộc sống của chúng ta bằng cách giới thiệu chúng ta với các câu chuyện quan trọng, các giáo lý phúc âm và các nguyên tắc bất hủ.
Интернет и социальные сети действительно привносят много хорошего в наше современное общество.
Mạng Internet và các phương tiện truyền thông xã hội đóng góp rất nhiều điều tốt lành cho xã hội hiện đại của chúng ta.
Местные пастухи и их стада привносят оттенок сельской безмятежности в картину каменных монолитов, украшающих резервацию навахов.
Những người chăn chiên địa phương và các bầy chiên của họ làm tăng thêm phần yên tĩnh cho những hòn đá lớn trong vùng đất của người Navajo.
Джаз требует от меня использования иных знаний чем те, что были нужны для классического фортепиано, так как мне приходится привносить в музыку что- то от себя.
Jazz đòi hỏi tôi dùng những kỹ năng rất khác với piano cổ điển vì tôi phải hòa trộn âm nhạc với những giao cảm của riêng tôi.
Живите так, чтобы вы, как мужчина, привносили чистоту в свой брак и в жизнь своих детей.
Với tư cách là một người đàn ông, hãy sống sao cho cuộc sống của các em sẽ mang lại sự thanh khiết cho hôn nhân và con cái của mình.
Я свидетельствую, что, когда мы привносим Его силу в свою жизнь, это приносит радость как Ему, так и нам24.
Tôi làm chứng rằng khi chúng ta nhận được quyền năng của Ngài vào cuộc sống của mình thì cả Ngài lẫn chúng ta đều sẽ vui mừng.24
Со времени вступления в Церковь 24 декабря 1987 года, старейшина Кирон привносит эту бодрость в многочисленные призвания, включая призвания президента Общества молодых мужчин прихода, советника епископа, президента небольшого прихода, президента кола и регионального представителя Кворума Семидесяти.
Kể từ khi gia nhập Giáo Hội vào ngày 24 tháng Mười Hai năm 1987, Anh Cả Kearon đã mang tính vui vẻ đó đến với vô số sự kêu gọi, kể cả chủ tịch Hội Thiếu Niên, cố vấn của giám trợ, chủ tịch chi nhánh, chủ tịch giáo khu, và Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng.
И также 40 миллиардов долларов, которые они привносят в мировую экономику каждый год, это самая маленькая в процентном соотношении в мировой экономике доля, которая когда- либо была представлена рабским трудом.
Và tương tự thế, 40 triệu USD mà họ tạo ra mỗi năm cho nền kinh tế toàn cầu chiếm tỉ lệ nhỏ nhất của kinh tế thế giới từng được ghi nhận bởi lao động nô lệ.
И мы так смело принимаем эту новую энергию, так страстно воплощаем её в жизнь, что её отражение привносит свет в самую непроглядную тьму.
Và ta mạnh dạn ôm ấp nguồn năng lượng mới này, cụ thể hóa nó bằng cả nhiệt huyết, để ánh phản chiếu của nó rọi sáng màn đêm u tối.
Они воистину привносят в мою жизнь сияние солнца.
Họ thật sự mang lại niềm vui cho cuộc sống của tôi.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ привносить trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.