přívod trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ přívod trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přívod trong Tiếng Séc.
Từ přívod trong Tiếng Séc có các nghĩa là cho ăn, cung cấp, nuôi, sự cung cấp, đưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ přívod
cho ăn(feed) |
cung cấp(supply) |
nuôi(feed) |
sự cung cấp(feeding) |
đưa(lead) |
Xem thêm ví dụ
(Mohli byste studentům připomenout, že Jaredité museli čekat na to, až budou čluny na hladině, než mohli otevřít otvor pro přívod vzduchu.) (Các anh chị em có thể muốn nhắc học sinh nhớ rằng dân Gia Rết đã phải chờ cho các chiếc thuyền của họ nổi lên mặt nước trước khi họ có thể tháo ra một cái lỗ và nhận được không khí). |
Přívod vzduchu k jedinému motoru byl zajištěn pomocí dvou vstupů vzduchu v kořenech křídel, čímž zůstal nos letounu volný pro kryt multifunkčního radaru. Động cơ duy nhất được nạp khí bằng hai cửa hút khí ở gốc cánh, để mũi máy bay có thể mang vòm radar chứa một radar đa chế độ. |
Dej si do masky nějaký přívod vzduchu. Cậu nên để một số chỗ để lấy không khí. |
Izoluje tě od přívodu kyslíku. Anh cách xa bình oxy ra. |
Stříká na tebe, pokud si nezkontroloval svůj přívod. Tôi gọi cậu đấy nếu cậu không biết thân biết phận. |
Bratří, obávám se, že obdobně je mezi námi až příliš mnoho mužů, kterým byla předána pravomoc kněžství, ale kterým se nedostává kněžské moci, protože přívod této energie blokují takové hříchy, jako jsou lenost, nepoctivost, pýcha, nemorálnost či přílišné zaobírání se světskými věcmi. Thưa các anh em, tương tự như vậy, tôi sợ rằng có quá nhiều người đàn ông đã được ban cho thẩm quyền của chức tư tế nhưng thiếu quyền năng của chức tư tế vì dòng quyền năng đó đã bị ngăn chặn bởi tội lỗi như là tính lười biếng, bất lương, kiêu ngạo, sự vô đạo đức, hoặc mối bận tâm với những vật chất của thế gian. |
ST: Zatím nevíme, zda neurogenezi způsobuje přímo běhání. Spíše si ale skutečně myslíme, že neurogenezi prospívá cokoli, co nějak zvyšuje přívod krve do mozku. ST: Trước mắt, chúng tôi không thể nói rằng chỉ có mỗi chạy bộ, nhưng chúng tôi nghĩ rằng bất cứ cái gì làm tăng sự sản sinh -- hoặc tăng sự tuần hoàn máu lên não, đều có lợi. |
Jo, mohl bych nainstalovat chlazený přívod vzduchu, taky měnič točivého momentu. Có, tôi có thể lắp đường dẫn khí lạnh vào, và máy chuyển mô men xoắn lớn hơn. |
Říkal, že by mohl uzavřít přívod, ale budete si muset sehnat odvodňovací službu, aby vysušili zdi a podlahu. Ông ta bảo có thể bịt ống, nhưng anh phải gọi dịch vụ chống ngập đến đây để hút ẩm tường và sàn nhà. |
Usoudil jsem, že něco přerušilo přívod elektrické energie do varhan. Tôi nghĩ rằng một cái gì đó đã ngăn dòng điện dẫn đến cây đại phong cầm đó. |
Nemyslím, že by někdo někdy chválil centrální přívod. Anh không nghĩ rằng anh đã từng nghe ai đó nói thích mấy cái này. |
Místní továrníci Jedediah Strutt a Thomas Evans byli proti stavbě, jelikož se obávali zásahu do přívodu vody do jejich vlastních podniků, ale roku 1789 parlament udělil svolení ke konstrukci kanálu. Chủ sở hữu nhà máy địa phương Jedediah Strutt và Thomas Evans đã phản đối đề xuất xây dựng kênh đào, vì sợ nó sẽ gây trở ngại cho việc cung cấp nước cho các nhà máy của riêng họ, nhưng vào năm 1789, Quốc hội đã cho phép xây dựng kênh. |
Město tím bylo tak znepokojeno, že nedávno postavilo nový přívod pitné vody, kterému říkají "třetí slámka", aby pumpoval vodu z větší hloubky jezera. Thành phố đã rất quan tâm đến vấn đề này đến nỗi gần đây đã cho xây dựng một kết cấu ống dẫn nước sinh hoạt mới được xem như là "Ống hút thứ ba" để lấy nước từ nơi sâu hơn nhiều của hồ |
Zamrzl přívod paliva! Đường nhiên liệu đã đóng băng! |
Přívod plynu je v městské síti, tam bydlím. Hệ thống dẫn gas nằm trong mạng lưới thành phố, đó là nơi tôi ở. |
Vedle ve dveřích zapojuje náhradní přívod. He's next door Đang tháo dây điện ngoài. |
Otevřete ventil přívodu vzduchu dodávat stlačený vzduch k počítači Mở Van khí vào máy cung cấp khí nén cho máy |
(2. Timoteovi 2:16, 17) Jakmile k ní dojde, část těla odumře, protože do této části těla byl přerušen přívod životodárné krve. Khi mắc phải bệnh đó rồi thì một phần thịt thối đi vì máu không còn lưu thông đến phần đó của cơ thể nữa. |
Přívod paliva a světla byly jako u motorek. Bảng xăng và đèn cũng từ xe 2 bánh mà ra. |
Jestliže se přívod proudu přeruší, zařízení přestane fungovat. Nếu dòng điện ngưng thì bộ máy cũng ngưng luôn. |
Musíme se držet stranou vodu na přívodu vzduchu motoru. Cậu phải giữ để cho nước không đi theo các đường dẫn vào động cơ. |
Centrální přívod pro chemoterapii. Đường truyền hóa trị trung tâm nè. |
Plochá vývrtka letounu F- # byla způsobena přerušení přívodu vzduchu do pravého motoru Chúng tôi đã điều tra ra chiếc F- # # rơi... vì không khí phá vỡ máy khi tràn vào động cơ ở mạn phải |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přívod trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.