pro trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pro trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pro trong Tiếng Đức.

Từ pro trong Tiếng Đức có nghĩa là mỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pro

mỗi

adposition

Normalerweise gibt es da einen Preis pro Meile.
Thông thường đi mỗi dặm phải được một ít tiền.

Xem thêm ví dụ

Im Schnitt ist die EU um ein Land pro Jahr gewachsen seit dem Ende des Kalten Krieges.
Trung bình mỗi năm E. U. lớn lên bởi một nước kể từ sau khi Chiến Tranh Lạnh kết thúc.
Meist werden die absoluten Lohnkosten pro Stunde berechnet.
Thông thường, Thời gian thu hồi tiền hàng tồn đọng được tính hàng tháng.
Über zwei Semester hinweg, Herbst und Frühling, werden die Schüler drei Stunden pro Tag in unserem 420 m2 Studio/Werkraum verbringen.
Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio.
Wären Sie interessiert, wenn es nicht nur pro forma wäre?
Cậu có hứng thú không nếu việc này không chỉ còn giả bộ nữa?
Tatsächlich aber haben wir ein Wachstum von 2,0 Prozent pro Jahr erreicht, über den gesamten Zeitraum von 1891 bis 2007, und denken Sie daran, dass wir seit 2007 etwas ins Negative gegangen sind.
Lịch sử mà ta thu được là ta đạt được mức tăng trưởng ổn định ở 2 phần trăm một năm, trong giai đoạn tử 1891 tới 2007. và nhớ rằng nó hơi âm một ít từ sau 2007.
Breite (Punkte pro Faxzeile
Chiều rộng (điểm trên một dòng
Um die Integrität unseres Erkennungssystems für ungültige Aktivitäten aufrechtzuerhalten und zu verhindern, dass Nutzer das System umgehen, können wir keine Angaben zu den pro Tag bzw. pro App vorgenommenen Korrekturen machen.
Để duy trì tính toàn vẹn của hệ thống phát hiện hoạt động không hợp lệ của mình và ngăn chặn người dùng làm hỏng hệ thống, chúng tôi không thể cung cấp chi tiết về số lượng đã được điều chỉnh mỗi ngày hoặc mỗi ứng dụng.
Wenn sich das Wachstum nun verlangsamt und unser Lebensstandard sich nicht mehr pro Generation verdoppelt, so können wir in Zukunft nicht damit rechnen, dass es uns doppelt so gut gehen wird wie unseren Eltern, oder gar ein Viertel so gut wie unseren Eltern.
Nếu như tăng trưởng chậm lại, thì thay vì nhân đôi mức sống thế hệ sau trong tương lai người Mỹ không thể giàu được một nửa của ba mẹ họ hay thậm chí một phần tư ba mẹ họ.
Bis Montag kamen über eine Million Leute auf die Seite, pro Tag!
Đến thứ hai, hơn một triệu người đã lên trang web kia mỗi ngày.
Gut, zurzeit sterben in den Vereinigten Staaten 50 000 bis 100 000 Menschen pro Jahr durch Luftverschmutzung, davon gehen etwa 25 000 auf Kraftfahrzeuge zurück.
Hiện nay, tại Mỹ, mỗi năm có từ 50 đến 100. 000 người chết do ô nhiễm không khí, và trong đó 25, 000 người thiệt mạng do khí thải phương tiện
Es ist gleichbedeutend mit der Explosion von 400. 000 Hiroshima- Bomben pro Tag, 365 Tage im Jahr.
Điều đó tương đương với việc thả 400, 000 quả bom nguyên tử Hiroshima mỗi ngày 365 ngày trong năm.
Um ihre Fluggeschwindigkeit zu gewährleisten, muss eine Schwalbe 43 Mal pro Sekunde mit den Flügeln schlagen, stimmt's?
Để duy trì tốc độ bay, một con én phải vỗ cánh 43 lần mỗi giây, đúng không?
Aber was wir grundsätzlich festgestellt haben in Bezug auf diese Suchanfragen, welche zu Tausenden pro Sekunde eintreffen, ist dass sie überall dort vorhanden sind, wo es Strom gibt.
Nhưng căn bản, chúng tôi nhận thấy các truy vấn đến với tần suất hàng nghìn truy vấn trên giây ở bất kỳ nơi nào có điện.
Unsere Wrens abfangen Tausende von Radio Nachrichten pro Tag. Und zu den reizenden jungen Damen der Frauen-Royal Navy, sie sind Unsinn.
Các nữ hải quân thu thập hàng ngàn thông điệp radio mỗi ngày. Và dưới mắt các nhân viên nữ Hải quân Hoàng gia, chúng đều vô nghĩa.
Was ist mit " Sie können nicht Iíve ohne mich vier Tage pro Woche "?
Chuyện gì đã xảy ra với " em không thể sống thiếu anh 4 ngày 1 tuần "?
Nun, ich sage, dass wir damit aufhören sollten, über die Anzahl von iPods pro Kopf nachzudenken und anfangen sollten, über Möglichkeiten nachzudenken, wie wir klugen Köpfen mehr Macht geben können, Dissidenten, NROs und dann den Mitgliedern der Zivilgesellschaft.
Chúng ta nên ngưng nghĩ về số lượng iPod trên đầu người mà nghĩ về cách làm sao chúng ta trao quyền cho các nhà trí thức, phe đối lập, các tổ chức phi chính phủ và cuối cùng là dân chúng.
Von diesem Geld, es waren etwas über 50 Cent pro Woche, ging ich oft ins Kino.
Tôi thường dùng số tiền đó, hơn 50 xu một tuần, để đi xem phim.
Aber wenn man den selben Index der gesundheitlichen und sozialen Probleme ins Verhältnis zum BNE pro Kopf setzt, zum Bruttonationaleinkommen, ist da nichts mehr, keine Korrelation.
Nhưng nếu bạn nhìn vào cùng các chỉ số này về sức khỏe và các vấn đề xã hội so sánh với thu nhập bình quân trên đầu người, tổng thu nhập quốc nội, chẳng có gì cả, không có mối tương quan nào.
Die nächste Marke ist die pro- soziale Marke.
Tiếp theo con tinh tinh lựa chọn token " ủng hộ xã hội ".
Mittlerweile ist anerkannt, dass Erwerbstätige nicht über Jahre hinweg sechs bis sieben Tage pro Woche mehr als zwölf Stunden täglich arbeiten können, ohne körperlich und geistig darunter zu leiden.
Nó đã được công nhận rằng người lao động không thể làm việc 12 hoặc nhiều hơn trong một ngày, 6-7 ngày một tuần, năm này qua năm khác, mà không bị ảnh hưởng về thể chất cũng như tinh thần.
Die Verwendung fossiler Energieträger ist um 60 % pro Produktionseinheit gesunken, wegen der Effizienz der erneuerbaren Energieträger.
Việc sử dụng dầu khí được cắt giảm 60% trên một đơn vị sản xuất, bởi vì những hiệu quả trong việc tái tạo.
Das sind 17 000 pro Tag, und ich habe sie alle.
Tính ra 17000 tấm mỗi ngày, và tôi đang giữ tất cả.
Sie verdienten $ 50, $ 100, $ 200 Milliarden... an Hypothekenanleihen und Dutzenden von anderen Wertpapieren pro Jahr.
200 tỉ vào trái phiếu thế chấp và cả tá chứng khoán khác.
Es folgen Beispielskripts für die Frage: Welcher Geldbetrag wurde im Juli 2017 pro Sitzung durchschnittlich ausgegeben?
Dưới đây là các tập lệnh mẫu cho câu hỏi: Số tiền trung bình được chi tiêu cho mỗi phiên trong tháng 7 năm 2017 là bao nhiêu?
Die Roboter überwachen also diesen Fehler und berechnen die Kontrollbefehle 100 Mal pro Sekunde, die dann in Motorbefehle 600 Mal pro Sekunde übersetzt werden.
Một lần nữa, chúng theo dõi điều này và tính toán khoảng 100 lệnh điều khiển mỗi giây, sau đó chúng chuyển thành lệnh di chuyển 600 lần mỗi giây.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pro trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.