probieren trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ probieren trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ probieren trong Tiếng Đức.

Từ probieren trong Tiếng Đức có các nghĩa là dùng thử, nếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ probieren

dùng thử

verb

nếm

verb

Das ist das Ekeligste, was ich jemals probiert habe.
Đó là thứ kinh tởm nhất mà tôi từng nếm.

Xem thêm ví dụ

Hinweis: Falls Sie eine Fehlermeldung erhalten, wenn Sie versuchen, ein Gerät für bestimmte Google Groups-Gruppen freizugeben, probieren Sie eine Problemumgehung für das Hinzufügen von Gruppen aus.
Lưu ý: Nếu bạn nhận được thông báo lỗi khi cố gắng chia sẻ với các Google Groups nhất định, hãy thử một giải pháp cho việc thêm nhóm.
Wenn Sie Benachrichtigungen über Anrufe verzögert oder gar nicht erhalten, probieren Sie diese Tipps aus.
Nếu bạn không nhận được thông báo cuộc gọi hoặc thông báo trễ, thì hãy thử các mẹo sau để khắc phục sự cố.
Wenn du deinen Kanal nicht findest, kannst du Folgendes probieren:
Nếu gặp khó khăn khi tìm kênh của bạn trong kết quả tìm kiếm thì bạn có thể:
Wenn er eine bestimmte Veranschaulichung im Buch nicht versteht, könnten wir sie näher erklären oder es mit einer anderen probieren.
Nếu người học cảm thấy khó hiểu một minh họa nào đó trong sách, hãy giải thích hoặc dùng minh họa khác.
Mit den verlockenden Düften in der Nase und den appetitlichen Farben vor Augen bleibt uns fast keine Wahl: Wir müssen die Köstlichkeiten einfach probieren.
Sau khi “thưởng thức” mùi thơm và chiêm ngưỡng màu sắc đẹp mắt của món ăn, hẳn bạn muốn thử ngay.
Wenn Sie die Zukunft spüren wollen, wenn Sie die Zukunft probieren wollen, versuchen Sie China - dies ist der alte Konfuzius.
Nếu bạn muốn cảm nhận được tương lai, muốn nếm vị tương lai hãy xem Trung Quốc, một Khổng Tử thời cổ đại.
Wir probieren es mit Skype, wir probieren es mit Telefonaten, aber meine Jungs sind ein bisschen – sie wollen nicht wirklich reden, sie wollen spielen.
Chúng tôi thử dùng Skype, nói chuyện điện thoại, nhưng mà 3 thằng đều rất nhỏ, chúng nó đâu có thích nói chuyện, chúng nó chỉ thích chơi thôi.
SR: Probieren wir das doch gleich mal aus.
SR: Giờ hãy thử nghiệm tất cả điều này.
Probier nochmal.
Thử lại lần nữa đi.
Nicht probieren, einfach schlucken!
Người ta không nếm nó, em, chỉ cần nuốt ực.
Dürfte ich es probieren?
Có phiền không nếu tôi thử?
Los, geh und probier es selbst!
Bây giờ sơ thử đi.
Probier die Rose von Kairo.
Hãy thử Hồng Cairo.
Probiere sie im Predigtdienst aus.
Hãy dùng thử những lời này trong việc rao giảng.
Sagen Sie mir, wenn es klappt, dann probier ich es bei meinem.
Nếu có tác dụng thì nhớ nói với tôi, tôi sẽ cho chồng tôi một liều luôn.
Vater, probier es einmal.
Bố à, thử ăn xem ạ.
Wenn wir an einer neuen Speise Geschmack finden möchten, probieren wir sie also am besten, wenn wir so richtig hungrig sind.
Thế nên, nếu bạn muốn làm quen một món ăn mới, hãy thử khi thật đói.
Wenn Sie einen schlechten Tag haben, probieren Sie das mal: hüpfen Sie auf und ab, wackeln Sie herum - Sie werden sich sicher besser fühlen.
Nếu bạn có một ngày tồi tệ, hãy: thử cái này hãy nhảy chồm chồm, hãy lắc lư quay tròn -- bạn sẽ cảm thấy khá hơn.
Ich meine, Jungs in deinem Alter experimentieren vielleicht gern und probieren neue Dinge mit Tieren aus.
Ý mẹ là, cỡ tuổi con thì có lẽ tò mò để trải nghiệm qua việc ấy,... và thử cảm giác lạ như với thú chẳng hạn.
Probieren wir es aus.
Sao không thử nhỉ?
Als jemand sie fragte, ob sie es auch einmal probieren wolle, nickte sie, stand auf und stellte sich neben das Seil.
Khi một người nào đó hỏi nó có muốn thử nhảy dây không thì nó gật đầu, tiến đến và đứng gần sợi dây.
Setz dich und probier den besten Kaffee in Medellín.
Thưởng thức phê ngon nhất Medellín.
Probiere so viele Darbietungen aus, wie du möchtest, und achte auf die Ergebnisse.
Bạn muốn thử bao nhiêu cũng được tùy ý bạn, và xem có kết quả nào.
Willst du probieren?
Anh có muốn thử một chút không?
Ich probiere eine letzte Überzeugungsstrategie.
Tôi sẽ cố gắng cú chót.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ probieren trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.