problem trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ problem trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ problem trong Tiếng Ba Lan.

Từ problem trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là vấn đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ problem

vấn đề

noun

Kiedy nie ma rozwiązanie, wtedy nie ma problemu.
Không tồn tại vấn đề mà không có giải pháp.

Xem thêm ví dụ

Mimo to, w ciągu około dwóch godzin problem został rozwiązany.
Tuy nhiên, bằng cách nào đó trong vòng 2 tiếng đồng hồ, rắc rối đã được giải quyết.
Odkąd się wprowadziła, sprawiała nam tylko problemy.
Từ khi chuyển tới đây, chị ta chỉ toàn gây chuyện cho anh em chúng ta.
Stosujemy tę teorię do analizy wielu współczesnych problemów, zmniejszenie liczby dzieci rzucających szkołę, zwalczanie uzależnień, poprawa zdrowia młodzieży, leczenie PTSD u weteranów przez metafory czasu, notujemy cudowne uleczenia, promowania ochrony środowiska, kontynuacji leczenia tam, gdzie 50% pacjentów rezygnuje poprawy dyskursu z terrorystami oraz modyfikacja konfliktów rodzinnych w zależności od stref czasowych.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
8 A co zrobić, jeśli wiek lub problemy zdrowotne poważnie ograniczają twoje możliwości?
8 Còn nếu chúng ta bị giới hạn bởi tuổi già hay các vấn đề sức khỏe thì sao?
Niestety mamy dość poważny problem.
có một vấn đề nghiêm trọng.
* Może podobnie jak Paweł zmagasz się z jakimś uporczywym problemem i wskutek tego się zastanawiasz: „Czyżby to, że Jehowa zdaje się nie podejmować żadnych działań w związku z moją sytuacją, oznaczało, iż o niej nie wie lub się o mnie nie troszczy?”
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
Przestają się też skupiać na swoich problemach, a koncentrują się na rzeczach ważniejszych (Filip.
Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố.
Biuro Oddziału w Liberii — państwie, które mocno ucierpiało podczas wojny domowej — donosi, że większość tamtejszych Świadków dotknięta jest bezrobociem i poważnymi problemami finansowymi.
Chi nhánh tại Liberia—một xứ bị nội chiến tàn phá—báo cáo rằng đa số các Nhân Chứng địa phương phải đương đầu với nạn thất nghiệp và nhiều vấn đề tài chính nghiêm trọng khác.
To nie twój problem.
Tôi không phải là vấn đề của anh.
Pomoc w pokonywaniu problemów emocjonalnych
Giúp vượt qua những vấn đề cảm xúc
Gdy włożycie okulary ewangelii, wasza perspektywa, ostrość i wzrok poprawią się w odniesieniu do tego, co myślicie o priorytetach, problemach, pokusach, a nawet błędach.
Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình.
I to, co chcę robić tutaj, jest pokazanie, jak ja bym rozwiązał ten problem i powiedzieć trochę o tym, dlaczego to naprawdę działa
Và điều mà tôi muốn làm ở đây chỉ là muốn giải thích cho bạn biết làm thế nào tôi giải quyết chúng và sau đó nói đôi chút về lý do tại sao lại như vậy.
To jest właśnie problem.
Giờ, tôi công nhận việc đó cũng có vấn đề.
Mamy problem./- Co jest?
chúng ta có # vấn đề- có chuyện gì sao?
/ Zespół wkroczył i w mniej niż minutę... / rozwiązał problem.
Người vào chưa đến một phút... mà chúng tôi đã giải quyết xong vấn đề.
Populacja to nie jedyny problem. Nie możemy obwiniać innych, problemem jesteśmy my sami.
Nhưng nó không chỉ là về dân số, và nó không chỉ về họ; nó còn về chúng ta nữa.
Dobrze wiesz, że gdy wszystko wokół ciebie się wali, problem leży w tobie.
Em là người biết rõ hơn ai hết, rằng nếu mọi thứ xung quanh em đổ vỡ, thì chính em đã gây ra chuyện đó.
A co wtedy, gdy mamy problemy zdrowotne, kłopoty finansowe lub inne zmartwienia?
(1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao?
Jeżeli dobrze Go poznasz i nauczysz się spełniać Jego wolę, Bóg może ci pomóc radzić sobie z problemami i przeciwnościami życiowymi.
Khi bạn hiểu rõ về Đức Chúa Trời và học biết ý định Ngài, Ngài có thể giúp bạn vượt qua những gian nan thử thách trong đời sống.
logiczne wyjaśnienie, dlaczego na świecie jest tyle problemów (Objawienie 12:12)
Hiểu được nguyên nhân các vấn đề trên thế giới.—Khải huyền 12:12.
Jeśli spojrzycie na stronę naszego Chemistry Discovery Center, zobaczycie ludzi z całego kraju, którzy chcą zobaczyć, jak zmieniamy programy studiów, z naciskiem na współpracę, wykorzystanie technologii, rozwiązywanie problemów naszych firm biotech, i zamiast karmienia wiedzą teoretyczną, zmuszanie studentów do walki z teoriami.
Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng
A to inny sposób interpretacji tego samego problemu.
Đây là một cách khác để nhìn nhận một cách chính xác về vấn đề.
Bezcelowa jest zamiana problemów zdrowotnych kraju ubogiego na problemy zdrowotne kraju zamożnego.
Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có.
Przy pierwszej piosence „Pieces of Me” nie było żadnych problemów, jednak, gdy rozpoczęła śpiewnie drugiej piosenki „Autobiography” można było usłyszeć piosenkę „Pieces of Me” zanim Ashlee podniosła mikrofon.
Tuy nhiên, đến phần trình diễn ca khúc thứ hai, "Autobiography", thì phần nhạc thu sẵn của "Pieces of Me" lại được phát lên trước khi Ashlee cầm micro hát.
Ty jestes swoim problemem.
Đây là vấn đề của anh.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ problem trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.