procesy poznawcze trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ procesy poznawcze trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procesy poznawcze trong Tiếng Ba Lan.
Từ procesy poznawcze trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Nhận thức, nhận thức, tri thức, sự nhận thức, Tư duy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ procesy poznawcze
Nhận thức(cognition) |
nhận thức(cognition) |
tri thức(cognition) |
sự nhận thức
|
Tư duy
|
Xem thêm ví dụ
System procesów poznawczych, w większości nieświadomych, które pomagają widzieć świat tak, że poprawiają samopoczucie w bieżącej sytuacji. Một hệ thống của quá trình nhận thức, chủ yếu là nhận thức một cách vô thức, đã giúp loài người thay đổi thế giới quan, để họ có thể cảm thấy tốt hơn về thế giới mà trong đó họ tìm thấy chính mình. |
Wybraliśmy wiec szympansy i zaczęliśmy rozpuszczać wici, żeby znaleźć ekspertów od szympansich procesów poznawczych. Vì vậy chúng tôi chọn tinh tinh, và sau đó bắt đầu tuyển chọn những chuyên gia hiểu biết khả năng nhận thức của tinh tinh. |
Dowiedziono, że należy pobudzać rozwój kory przedczołowej, w której zachodzi wiele procesów poznawczych. Nó được chứng minh để thúc đẩy phát triển vỏ não trước nơi mà rất nhiều nhận thức diễn ra |
Kiedy kogoś poznajemy, następuje błyskawiczny proces poznawczy. Khi chúng ta gặp ai đó thì ngay lập tức quá trình nhận thức diễn ra. |
Mają zupełnie inny wpływ na procesy poznawcze, percepcję i uwagę. Chúng có những ảnh hưởng khác nhau hoàn toàn trong các khía cạnh về tiếp thu, về nhận thức và sự tập trung. |
Upośledza procesy poznawcze. Nó thực sự làm suy yếu nhận thức. |
Więc przy użyciu zmienionej uwagi z kroku pierwszego, tworzymy postrzeganie w wysokiej rozdzielczości procesów poznawczych i emocjonalnych. Sử dụng khả năng tập trung chú ý cao độ của bước một, chúng tôi tạo nên một sự thấu hiểu có độ phân giải cao trong quá trình nhận thức và xúc cảm. |
Nie macie problemów z pamięcią, mową czy procesami poznawczymi... Na razie. Bạn chưa hề có dấu hiệu suy giảm trí nhớ, ngôn ngữ hay nhận thức ... chưa đâu. |
Musimy więc pamiętać, że zmysły, pamięć i procesy poznawcze są ważne, ale ważne tylko na tyle, na ile wywołują albo hamują przyszłe ruchy. Vì thế thực sự cần phải nhớ rằng các quá trình cảm nhận, ghi nhớ và nhận thức đều rất quan trọng, nhưng những hoạt động này chỉ quan trọng khi thúc đẩy hoặc ngăn cản những vận động trong tương lai. |
Modele uczenia się języka korzystają z miliardów najczęściej występujących zwrotów i zdań, dlatego w tym zautomatyzowanym procesie uczenia się o świecie mogą również przyswoić sobie ludzkie błędy poznawcze. Khi các mô hình hiểu ngôn ngữ sử dụng hàng tỷ cụm từ và câu phổ biến để tự động tìm hiểu về thế giới, chúng cũng có thể phản ánh các xu hướng nhận thức của con người. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procesy poznawcze trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.