próg trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ próg trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ próg trong Tiếng Ba Lan.

Từ próg trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Ngưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ próg

Ngưỡng

Kiedy przekroczysz ten próg, będziemy gotowi za ciebie zabić.
Một khi ông bước qua ngưỡng cửa, bọn cờ hó này sẵn sàng giết người vì ông.

Xem thêm ví dụ

Wciąż rośnie żywy liliowy z pokolenia na drzwi i nadproża progu nie ma, rozwijania jego pachnącą kwiaty każdej wiosny, być zerwane przez podróżnego rozważania, posadzone i pielęgnowane raz w ręce dzieci, przed- yard działki - teraz stoi przez wallsides w emeryturze pastwisk i lasów, ustępując miejsca nowej rośnie; - ostatni tego stirp, soli ocalały z tej rodziny.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Ale najpierw przekroczymy próg namiotu cyrkowego.
Nhưng đầu tiên chúng ta sẽ đi vào cánh cửa của tòa Big Top.
- Nie przyszedłem tu po to, byś mi wróżyła z ręki - powiedział, żałując gorzko, że przekroczył próg tego domu.
"""Tôi đến đây không phải để nhờ xem chỉ tay"", cậu nói và ân hận đã đến chốn này."
Zjawia się na ich progu ze szczoteczką do zębów i pidżamą, żeby z nimi przez tydzień pomieszkać.
Và anh ấy xuất hiện trước cổng, trên bậc cửa nhà họ, Với bàn chải đánh răng và đồ ngủ, sẵn sàng ở với họ một tuần.
Ponadto jednak, u progu ubiegłego stulecia miał miejsce rozkwit handlu gumą.
Thế nhưng giai đoạn cuối thế kỷ trước là ngành buôn bán cao su.
Trzydzieści lat temu w Ghanie młoda studentka o imieniu Doe po raz pierwszy przekroczyła próg domu spotkań ŚwDO.
Cách đây ba mươi năm ở Ghana, một sinh viên đại học trẻ tuổi tên là Doe lần đầu tiên bước vào ngôi nhà hội Thánh Hữu Ngày Sau.
Teraz jednak wreszcie stoją u progu Ziemi Obiecanej.
Thế nhưng, cuối cùng họ đã đứng trước thềm Đất Hứa.
Kanion jest znany z 23–kilometrowego odcinka progów rzecznych, które są szczególnie niebezpieczne.
Hẻm núi này nổi tiếng với dòng nước xiết dài 14 dặm (23 kilômét) có thể đặc biệt nguy hiểm.
Jakże ochoczo cię witamy w naszych progach.
Thật vui sướng chào đón ngài đến chỗ chúng tôi
Próg antyaliasingu
Ngưỡng khử răng cưa
Zatrzymała się na progu, jakby stała na brzegu Pacyfiku.
Mẹ đứngngưỡng cửa, đơn độc, như thể đang đứng bên bờ Thái Bình Dương.
Kiedy przygotowujemy nasze domy, aby były miejscem, w których może przebywać Duch, czujemy się bardziej „jak w domu”, kiedy przekraczamy próg domu Pana.
Khi chúng ta chuẩn bị nhà chúng ta làm nơi chào đón Thánh Linh, thì chúng ta chuẩn bị để cảm thấy như “ở nhà” hơn khi bước vào nhà của Chúa.
Pan Roberts radzi też: „Przed każdymi drzwiami wejściowymi połóż grubą wycieraczkę, a zanim przekroczysz próg mieszkania, dwukrotnie wytrzyj buty”.
Ông Roberts cũng khuyên: “Hãy để một tấm thảm dày chùi chân tại mỗi cửa ra vào nhà bạn và chùi giày hai lần trước khi vào nhà”.
Zobaczyłem starszego mężczyznę stojącego w progu, po kolana w wodzie, nie chcącego odejść.
Tôi thấy một người đàn ông đứng ở cổng, nước ngập đến gối nhưng vẫn không rời đi.
Państwo stanęło na progu rewolucji społecznej.
Đất nước trên bờ vực của cuộc cách mạng.
Lokalne media informowały, że samolot minął próg pasa 02 i przyziemił przed rozbiciem.
Các phương tiện truyền thông địa phương loan tin rằng chuyến bay đã vượt qua ngưỡng đầu của đường băng 02 và dường như chạm vào trước khi đâm xuống.
Wielu młodych będących u progu życia zawodowego robi wrażenie zupełnie nieprzygotowanych do radzenia sobie z trudnościami.
Nhiều thanh niên bắt đầu đi làm nhưng chưa sẵn sàng đương đầu với sự trắc trở.
Z chwilą gdy przekroczyła próg domu, już jej się nie spodobało.
Từ giây phút Eva bước chân vào nhà, em đã ghét căn nhà đó rồi.
Ze złamanym sercem przekroczył próg.
Anh ấy đã đau khổ bước ra khỏi cửa.
Nie przekroczę progu tego budynku tak długo, jak długo służy on w tym powołaniu”.
Tôi sẽ không đặt chân vào tòa nhà đó nữa nếu ông ấy vẫn đang phục vụ trong chức vụ đó.”
Nie róbcie niczego, co powstrzyma was od przekroczenia jej progu i przyjęcia jej świętych i wiecznych błogosławieństw”.
Đừng làm điều gì mà sẽ ngăn cản các em vào đền thờ và dự phần vào các phước lành thiêng liêng và vĩnh cửu ở đó.”
Napiszmy go razem, wiersz o progach w miłości.
Hãy cùng nhau viết, một bài thơ về đôi ngả đường tình.
Jego rodzice, Joseph i Helen Foxman, padli ofiarą rozporządzeń skierowanych przeciwko Żydom, oddali Abrahama polskiej katolickiej dziewczynie, zanim przekroczyli próg żydowskiego getta w Wilnie na Litwie we wrześniu 1941 roku.
Để đối phó với sắc lệnh chống dân Do Thái, cha mẹ của ông, Joseph và Helen Foxman,, đã giao Abraham cho một cô gái người Ba Lan theo đạo công giáo ngay trước khi họ vào khu xóm người Do Thái ở Vilna, Lithuania vào tháng Chín năm 1941.
Jeśli się przyjrzymy, to zobaczymy je u progu naszej cywilizacji.
Nhưng nếu bạn nhìn, bạn có thể nhìn thấy nó tại ngưỡng cửa nền văn minh.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ próg trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.