program nauczania trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ program nauczania trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ program nauczania trong Tiếng Ba Lan.
Từ program nauczania trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Chương trình học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ program nauczania
Chương trình học
Czy to dlatego, że program nauczania bazuje na zdolnościach werbalnych, Có phải bởi vì cũng ta có một chương trình học quá thiên về giao tiếp lời nói, |
Xem thêm ví dụ
Ćwiczenie praktyczne nr 5: Przegląd programu nauczania Sinh Hoạt Thực Tập 5: Xem Lại Chương Trình Giảng Dạy |
* Możesz zastosować i dostosować program nauczania tak, aby wyjść naprzeciw potrzebom swoich uczniów. * Các anh chị em có thể chấp nhận và thích nghi với chương trình giảng dạy để đáp ứng các nhu cầu của học viên. |
Zajęcie: Obejrzyj film „Podstawowe zasady w programie nauczania” (2:15), który jest dostępny na stronie internetowej: LDS.org. Sinh Hoạt: Xem video “Các Nguyên Tắc Cơ Bản trong Chương Trình Giảng Dạy” (2:15), có sẵn trên trang mạng LDS.org. |
Naleganie na ręczne sprawdziany uniemożliwi zmianę programu nauczania tak by można było wykorzystać komputery podczas zajęć. Nếu cuối cùng chúng ta kiểm tra mọi người bằng phép tính tay, rất khó mà thay đổi chương trình học tới điểm mà ta có thể dùng máy tính trong suốt học kì. |
Ogólnoświatowy program nauczania Chương trình giáo dục toàn cầu |
Jednak pomimo uwagi poświęcanej tym wysiłkom, zdecydowanie pozostają poza programami nauczania. Nhưng bất chấp sự chú ý dành cho các nỗ lực đó, chúng vẫn chủ yếu là các hoạt động ngoại khóa. |
17 Od wielu lat w zakres tego programu nauczania wchodzi też wykład publiczny. 17 Chương trình dạy dỗ còn bao hàm một buổi họp đã có từ lâu, đó là Buổi họp Công cộng. |
* Program nauczania dla młodzieży w maju koncentruje się na prorokach i objawieniu. * Chương trình giảng dạy giới trẻ trong tháng Năm tập trung vào các vị tiên tri và sự mặc khải. |
To też powinno być w programie nauczania. Một lần nữa, nó nên có trong chương trình học |
Aby dowiedzieć się więcej na temat spotkań rad nauczycieli i programu Nauczanie na sposób Zbawiciela, odwiedź stronę teaching.lds.org. Để tìm hiểu thêm về các buổi họp hội đồng giảng viên và Giảng Dạy theo Cách của Đấng Cứu Rỗi, hãy vào xem trang mạng teaching.lds.org. |
* Kiedy będziesz dostosowywał program nauczania, weź pod uwagę potrzeby swoich uczniów i wskazówki Ducha Święta. * Khi các anh chị em thích nghi với chương trình giảng dạy, hãy xem xét kỹ các nhu cầu của học viên và những thúc giục của Đức Thánh Linh. |
Pierwszy to tłum znudzonych nastolatków, którzy nie lubili szkoły, nie widzieli związku między programem nauczania a przyszłą pracą. Một đó là rất nhiều thanh thiếu niên chán chường những người không thích học, cũng như không thấy được mối liên hệ giữa những gì được học ở trường với công việc trong tương lai. |
Zatwierdzone programem materiały na każde zajęcia w organizacjach i kworach są wymienione w aktualnych Instrukcjach dotyczących programu nauczania. Các tài liệu trong chương trình giảng dạy cho mỗi lớp học hay nhóm túc số đều được liệt kê trong Instructions for Curriculum (Những Chỉ Dẫn về Chương Trình Giảng Dạy). |
* Zastosowanie i dostosowanie programu nauczania * Chấp nhận và thích nghi với chương trình giảng dạy |
Przesłanie, służba i Zadośćuczynienie Jezusa Chrystusa, naszego Zbawiciela, są niezbędną częścią programu nauczania w rodzinie. Điều thiết yếu nên được giảng dạy trong gia đình chúng ta là sứ điệp, giáo vụ, và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, Đấng Cứu Rỗi chúng ta. |
Rozszerzony program nauczania Một chương trình dạy dỗ quy mô |
Ze względu na to, że program nauczania był dla mnie nowy i dziwny, miałem zaległości. Vì chương trình giảng dạy có quá nhiều điều mới mẻ và xa lạ đối với tôi nên tôi bị tụt lại. |
Dlatego też każdy program nauczania inteligencji emocjonalnej powinien się zaczynać od treningu uwagi. Vì thế, bất kì chương trình đào tạo trí thông mình xúc cảm nào cũng đều phải bắt đầu với việc rèn luyện sự tập trung chú ý. |
Starajcie się wszczepić im docenianie dla wielkiego przywileju uczestniczenia w programie nauczania przeprowadzanym przez Jehowę. Giúp chúng quí trọng đặc ân lớn được có phần trong chương trình dạy dỗ của Đức Giê-hô-va. |
Ta lekcja wyznacza połowę lekcji z Księgi Mormona przewidzianych w programie nauczania seminarium. Bài học này đánh dấu nửa chương trình giảng dạy Sách Mặc Môn của lớp giáo lý. |
Całkowicie zmieniła się struktura programu nauczania. Toàn thể chương trình giảng dạy được tổ chức lại. |
Wdrożył ogólnoziemski program nauczania i polecił uczestniczyć w nim swym naśladowcom (Mateusza 24:14; Dzieje 1:8). Ngài thiết lập một chương trình giáo dục toàn cầu và giao cho môn đồ ngài sứ mệnh tham gia chương trình đó (Ma-thi-ơ 24:14; Công-vụ các Sứ-đồ 1:8). |
Przesłania z tej konferencji będą także zawarte w programie nauczania młodzieży on-line. Các sứ điệp của đại hội này cũng sẽ được lồng vào chương trình giảng dạy trực tuyến cho giới trẻ. |
Możemy zmienić program nauczania matematyki. Một thứ khác nó cho phép chúng ta là thay đổi trật tự của chương trình học. |
Program nauczania na rok 2018 Chương Trình Giảng Dạy cho Năm 2018 |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ program nauczania trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.