projekt ustawy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ projekt ustawy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ projekt ustawy trong Tiếng Ba Lan.
Từ projekt ustawy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là dự luật, hóa đơn, dự án luật, mỏ, cái kéo liềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ projekt ustawy
dự luật(bill) |
hóa đơn(bill) |
dự án luật(bill) |
mỏ(bill) |
cái kéo liềm(bill) |
Xem thêm ví dụ
Właśnie przepchnęli projekt ustawy, pozwalający na wydobycie na północy stanu, co znaczy, że nie potrzebowaliby gazociągu z południa. Họ chỉ thông qua một dự luật để bắt đầu khai thác tại New York, có nghĩa là họ sẽ không cần đường ống dẫn dầu từ miền Nam. |
Dlaczego nie wykorzystać GitHub do pokazania jak mógłby wyglądać projekt ustawy opracowany przez obywateli "? Sao ta không dùng GitHub để cho họ thấy 1 hóa đơn của- công- dân trông sẽ thế nào? " |
Poprosiłem Claire o przyjście, bo sprawa wpłynie na jej projekt ustawy. Tôi đã yêu cầu Claire tham gia cùng chúng ta hôm nay vì điều này ảnh hưởng trực tiếp tới dự luật mà cô ấy đang cố gắng để được thông qua. |
To spory sposób, w który my mała grupa aktywistów, przygotowuje projekt ustawy o rzeczniku praw. Đó là một con đường lớn chúng tôi, một nhóm nhỏ các nhà hoạt động đã phác thảo một bản yêu cầu thanh tra cho chính phủ Ấn Độ. |
Jednak po dwóch dniach debat projekt ustawy łatwo przepadł w głosowaniu stosunkiem głosów 163 do 88. Tuy nhiên, sau hai buổi tối tranh luận, dự luật bị đánh bại với tỷ lệ 163–88. |
Jeśli chcesz mieć ugodowego partnera w Białym Domu, to lepiej przyjmij obecny projekt ustawy. Nếu bà mong đợi một đối tác thiện chí ở Nhà Trắng, thì hãy để lá đơn đó được đệ trình. |
Tutaj masz instrukcje na spotkania Komisji i streszczenia bieżących projektów ustaw. Đây là tài liệu cho các cuộc họp của Ủy ban và các bản tóm tắt cho các hoạt động lập pháp sắp tới. |
Byli przeciw nam przy projekcie ustawy. SanCorp đã chống lại chúng ta trong dự luật " Khu vực dẫn nước " mà. |
2 kwietnia 1792 roku Wilberforce ponownie przedłożył projekt ustawy wzywającej do abolicji. Ngày 2 tháng 4 năm 1792, Wilberforce lại đệ trình lần nữa dự luật bãi bỏ nạn buôn nô lệ. |
Izba odrzuciła projekt ustawy. Năm nghị sĩ đã bỏ phiếu chống lại dự luật. |
Dlaczego nie wykorzystać GitHub do pokazania jak mógłby wyglądać projekt ustawy opracowany przez obywateli"? Sao ta không dùng GitHub để cho họ thấy 1 hóa đơn của-công-dân trông sẽ thế nào?" |
Miejmy nadzieję, że sporządzi projekt ustawy już wkrótce i przekaże go rządowi, by ten go zatwierdził". Hy vọng họ sẽ đưa ra bản soạn thảo sớm để đưa cho Chính phủ phê duyệt." |
Pomimo nieprzychylnej opinii Rady, rząd 1 października 2004 roku złożył projekt ustawy w Kongresie. Trước báo cáo không khả quan này, chính phủ trình dự luật lên Quốc hội vào 1 tháng 10 năm 2004. |
Projekt ustawy Underwooda trafił pod obrady trzy dni po tym, jak Womack został liderem większości. Dự luật giáo dục của Underwood được đưa ra bỏ phiếu chỉ ba ngày sau khi Womack trở thành thủ lĩnh đa số. |
Może przedstawić rządowi projekt ustawy. Thượng nghị sĩ cũng có quyền đề xuất dự luật với Quốc hội. |
Republikanie mają zamiar przedstawić projekt ustawy który skompensuję Akt Stafforda... Phe Cộng hòa sẽ đưa ra một dự luật nhằm sửa đổi Đạo luật Stafford. |
W tym samym roku i w następnym 1794 Wilberforce bez powodzenia przedstawiał w parlamencie projekty ustaw zakazujących statkom brytyjskim dostarczania niewolników do zagranicznych kolonii. Cũng trong năm ấy, rồi một lần nữa trong năm 1794, Wilberforce cố sức đệ trình Quốc hội dự luật đặt ngoài vòng pháp luật những tàu thủy Anh cung cấp nô lệ cho các khu thuộc địa của nước ngoài, nhưng đều không thành công. |
Zaledwie dwa tygodnie temu projekt ustawy zaproponowany przez senatora Kefalasa, który wprowadza wymóg noszenia kasku podczas jazdy rowerem dla sportowców, dzieci ponieżej 18 roku życia, przepadł. Chỉ vừa hai tuần trước một dự luật do Thượng nghĩ sĩ Kafalas đưa ra yêu cầu rằng các vận động viên thiếu niên dưới 18 tuổi phải đội nói bảo hiểm khi lái xe đạp. thất bại khi đưa ra hội đồng. |
W lutym 2009 roku Zgromadzenie Ustawodawcze uchwaliło projekt ustawy o bezpieczeństwie oparty na przepisach dotyczących bezpieczeństwa, które uprzednio wprowadzono w Hongkongu i z których później się wycofano. Trong tháng 2 năm 2009, Hội Lập pháp đã thông qua một dự luật an ninh dựa trên cơ sở điều luật an ninh đã bị rút lại trước đó ở Hồng Kông. |
Radykalną zamianę taktyki, która pociągała za sobą wprowadzenie projektu ustawy zakazującej obywatelom brytyjskim wspieranie lub branie udziału w handlu niewolnikami do kolonii francuskich, zasugerował prawnik James Stephen, zajmujący się handlem zagranicznym. Để hoạt động hiệu quả hơn, họ thay đổi chiến thuật, đệ trình một dự luật cấm công dân Anh trợ giúp hoặc tham gia các hoạt động buôn bán nô lệ đến các thuộc địa của Pháp, xuất phát từ sáng kiến của James Stephen, một luật sư chuyên ngành hàng hải. |
Przygotowany został projekt kościelnej ustawy zasadniczej. Một cấu trúc lập pháp quốc hội lưỡng viện được thành lập. |
Przejawia się to w tym, jak rząd przypomina kobietom, w każdym odbierającym im prawa projekcie ustawy, że zawartość ich własnej macicy nie jest ich własnością, albo w twierdzeniu ginekologa-położnika: "Choć seks w ciąży jest bezpieczny, czasami nigdy nie wiadomo. Nó có mặt khi chính phủ nhắc nhở phụ nữ với mọi đơn kiện phản đối lựa chọn mới mà thành phần trong tử cung không phải của riêng cô ấy, hay khi bác sĩ sản khoa nói, "Thật an toàn khi quan hệ lúc mang thai, có lúc bạn không hề biết. |
W 1887 roku Izby Reprezentantów i Senatu uchwaliły projekt ustawy przyznający Departamentowi Rolnictwa i Pracy (Departament of Agriculture and Labor) status organizacji wchodzącej w skład gabinetu, jednakże grupy broniące interesów rolników sprzeciwiły się dodaniu do nazwy instytucji słowa "praca", co było przyczyną obalenia projektu przez komisję uzgodnień Kongresu (conference committee). Năm 1887, Hạ viện Hoa Kỳ và Thượng viện Hoa Kỳ thông qua các đạo luật cho phép nâng địa vị của Bộ Nông nghiệp và Lao động lên cấp nội các nhưng đạo luật bị hạ gục tại Uỷ ban Quốc hội Hoa Kỳ sau khi các nhóm quan tâm nông nghiệp phản đối việc cộng thêm "lao động" vào tên Bộ Nông nghiệp. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ projekt ustawy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.