provisorisch trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ provisorisch trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provisorisch trong Tiếng Đức.

Từ provisorisch trong Tiếng Đức có các nghĩa là tạm thời, tạm, lâm thời, nhất thời, dự định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ provisorisch

tạm thời

(tentative)

tạm

(provisionally)

lâm thời

(provisionally)

nhất thời

(transitory)

dự định

(tentative)

Xem thêm ví dụ

Eine provisorische Regierung...
Chính phủ lâm thời...
Hier soll irgendwo die provisorische Regierung von Korea sein.
Họ nói chính phủ lâm thời Triều Tiên ở đây.
Na toll, die provisorische Regierung von Korea wird uns viel zu tun geben.
Thế là Chính phủ Lâm thời sẽ mời anh tham gia đấy và lệnh cho anh giết Nhật không công.
Mit Blick auf die heranwachsende Generation meinte er, es sei wichtig, „dass sie sich nicht von der schädlichen Mentalität des Provisorischen einwickeln lassen und dass sie revolutionär sind mit ihrem Mut, eine starke und dauerhafte Liebe zu suchen, das heißt, gegen den Strom zu schwimmen“2, denn genau das müsse sein.
Khi đề cập đến những người thuộc thế hệ đang vươn lên, Đức Giáo Hoàng nói rằng điều quan trọng là họ “không nhượng bộ và chấp nhận ý niệm đồi bại rằng những điều [như hôn nhân] vật chất là tạm thời, nhưng thay vì thế hãy là những nhà cách mạng có can đảm để tìm kiếm tình yêu đích thực và lâu dài, và hành động chống lại những điều phổ biến;” và điều này cần phải được thực hiện.2
Und weil man in diesem Bühnenturm alles unterbringen kann, all die makellosen Elemente, kann der verbleibende raum provisorisch sein.
Và vì thanh chắn có khả năng nhận những yếu tố tinh mới, tự nhiên phần còn lại của môi trường có thể là tạm thời.
Anschließend begab er sich in einen provisorischen Bunker, wo er nachdachte und betete.
Rồi sau đó, ông đi vào bên trong một cái hầm tạm, nơi đó ông đã trầm ngâm, suy ngẫm và cầu nguyện.
Seine provisorische Benennung lautete 1975 TT2.
Tên chỉ định của nó là 1975 TT2.
Papst Franziskus eröffnete die Tagung mit den Worten: „Wir leben in einer Kultur des Provisorischen, in der immer mehr Menschen auf die Ehe als öffentliche Verpflichtung verzichten.
Đức Giáo Hoàng Francis đã khai mạc phiên họp đầu tiên của cuộc hội thảo với lời phát biểu này: “Chúng ta hiện đang sống trong một nền văn hóa vật chất, trong đó càng ngày càng có nhiều người hoàn toàn từ bỏ hôn nhân như là một cam kết công khai.
Eine Dorfscheune, als provisorisch verwendete Kirche.
Một nhà kho trong làng được dùng làm nhà thờ.
(7734) Kaltenegger (provisorischer Name: 1979 MZ6) ist ein Asteroid des Hauptgürtels.
7734 Kaltenegger (tên chỉ định: 1979 MZ6) là một tiểu hành tinh vành đai chính.
Einmal in der Woche bauten wir unsere Scanausrüstung in den provisorischen Fotoarchiven auf, die eingerichtet worden waren, wo Leute ihre Fotos abholten.
Mỗi tuần một lần, chúng tôi lắp đặt thiết bị scan của mình trong thư viện ảnh tạm thời đã thiết lập trước đó, để mọi người đến nhận lại những bức ảnh của mình.
Bloch zeigt Jesus, wie er behutsam eine provisorische Überdachung anhebt, unter der ein Kranker (siehe Johannes 5:7) zum Vorschein kommt, der in der Nähe des Teiches liegt und wartet.
Bloch vẽ Chúa Giê Su đang nhẹ nhàng nâng lên một tấm bạt che tạm thời cho thấy một “người bệnh” (Giăng 5:7), là người đang nằm gần cái ao, chờ đợi.
Die Flüchtlinge arbeiteten beim Herrichten der provisorischen Schlafräume mit den einheimischen Brüdern zusammen.
Những người tị nạn cùng làm việc với anh em địa phương để lập những ký túc xá tạm thời này.
Die Provisorische Regierung berief einen Verfassungskonvent in Honolulu ein, um die Republik Hawaii zu gründen.
Chính phủ lâm thời họp lại và thảo ra một bản hiến pháp tại Honolulu để thiết lập Cộng hòa Hawaiʻi.
Wir haben verblassende Erinnerungen an diesen provisorischen Tempel, der jedes Mal, wenn sich ein Erwachsener setzte, errichtet wurde.
Chúng ta có những ký ức đang phai dần của ngôi đền lâm thời đó, dựng lên mỗi lần người lớn ngồi xuống.
Provisorischer Ausweis für meine Repatriierung
Thẻ căn cước tạm cho việc hồi hương của tôi
Der Parkwächter richtete einen provisorischen Bierausschank für die Arbeiter im Park ein.
Người trông vườn dựng một quán bán bia tạm bợ cho những người làm việc trong vườn.
Die Jean Bart kehrte 1945 nach einer provisorischen Reparatur nach Frankreich zurück und wurde schließlich 1949, nach einem brandneuen Entwurf, der durch die Erfahrungen des letzten Konflikts beeinflusst war, fertiggestellt.
Jean Bart quay trở về Pháp vào năm 1945, và nó được hoàn tất vào năm 1949 theo một thiết kế được nâng cấp, ảnh hưởng nhiều bởi những bài học rút ra được trong chiến tranh.
Befehl der provisorischen Regierung.
Lệnh của Chính phủ Lâm thời.
Also haben die Leute in den 20ern ein alternatives Gesundheitssystem erschaffen. Sie benutzen Twitter und andere öffentlich verfügbare Werkzeuge, damit wenn jemand verletzt ist, ein Auto kommt, sie einsammelt, sie zu einer provisorischen Klinik bringt, wo man eine medizinische Behandlung bekommt anstatt hingerichtet zu werden.
Vì vậy 20 điều gì đó đã tạo ra một hệ thống chăm sóc sức khỏe thay thế, ở nơi mà điều họ làm là họ dùng Twitter và các phương tiện công cộng có sẵn để khi một ai đó bị thương, một chiếc xe hơi sẽ xuất hiện, mang họ đi, chở họ đến một phòng khám y tế tạm thời, nơi mà bạn sẽ nhận được sự chữa trị y tế, trái ngược với việc bị tử hình.
Es könnte als provisorisches Gefängnis modifiziert werden.
Nó có thể được sử dụng... như một nhà tù tạm thời.
Viele Obdachlose retteten sich in provisorische Unterkünfte, wo mitunter die Nahrungsmittel rationiert wurden und jeder nur eine Handvoll Reis am Tag erhielt.
Nhiều người không nhà không cửa tìm đến nơi tạm trú, một số nơi phân phát đồ ăn, mỗi người chỉ được một nắm cơm mỗi ngày.
24. Dezember: Policarpo Bonilla wird provisorischer Staatspräsident in Honduras.
22 tháng 2: Policarpo Bonilla trở thành tổng thống Honduras.
Als de Gaulle im Zuge der Befreiung in Paris einzog, wurden ihm mehrere Männer vorgestellt, die Mitglied der provisorischen Regierung werden sollten.
Khi de Gaulle tiến vào Paris sau sự Liberation, ông được giới thiệu với nhiều người từng là một phần của chính phủ lâm thời.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provisorisch trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.