προϋπολογισμός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ προϋπολογισμός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προϋπολογισμός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ προϋπολογισμός trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Ngân sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ προϋπολογισμός

Ngân sách

Ο προϋπολογισμός των τμημάτων πρέπει να παραδοθεί αυτή την εβδομάδα.
Ngân sách của khoa đã đến hạn tuần này.

Xem thêm ví dụ

5 Σε μερικές χώρες, αυτού του είδους ο προϋπολογισμός μπορεί να σημαίνει ότι πρέπει κάποιος να αντιστέκεται όταν αισθάνεται την παρόρμηση να καταφύγει σε υψηλότοκο δανεισμό για περιττές αγορές.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
Το πρόγραμμά σας είναι καινούριο, η δουλειά σας μπορεί να είναι κι αυτή καινούρια, ο οικονομικός σας προϋπολογισμός είναι διαφορετικός και υπάρχουν τώρα καινούριοι φίλοι και συγγενείς τους οποίους πρέπει να συνηθίσετε.
Giờ giấc của bạn bây giờ khác hẳn, công việc của bạn là mới mẻ, ngân sách của bạn thay đổi, đồng thời có những bạn mới và họ hàng mà bạn phải tập làm quen.
Το στούντιο IFC έδωσε έναν προϋπολογισμό 200.000 δολαρίων ανά έτος ή 2,4 εκατομμύρια δολάρια για τη 12 χρόνων περίοδο που θα κρατήσουν τα γυρίσματα.
IFC, nhà phát hành bộ phim, cam kết sẽ chi 200,000 đô la mỗi năm, hay nói cách khác là 2,4 triệu đô la tổng cộng trong thời gian 12 năm thực hiện bộ phim.
Ή αφορά τον οικογενειακό προϋπολογισμό, την αναψυχή, τις συναναστροφές, το αν θα εργάζεται η σύζυγος ή το πού θα ζήσετε;
Hay có liên quan đến ngân sách gia đình, giải trí, bạn bè, việc vợ có nên đi làm hay không hoặc nơi cư trú?
Χρειάζεται ένα νοσοκομείο με προϋπολογισμό που μπορεί να υποστηρίξει συσκευές που η μία κοστίζει πάνω από 50 ή 100. 000 δολάρια.
Điều này đòi hỏi một bệnh viện có ngân sách đủ để cho phép vận hành một thiết bị có giá hơn 50 000 hoặc 100 000 đô la Mỹ
Έτσι αν έχεις γυναίκες σε διάφορες θέσεις εξωτερικής πολιτικής, μπορούν να στηρίξουν η μια την άλλη όταν στις χώρες τους λαμβάνονται αποφάσεις προϋπολογισμών.
Vậy nên nếu bạn thấy phụ nữ trên rất nhiều thông báo chính sách ngoại giao, họ có thể giúp đỡ lẫn nhau khi mà quyết định về ngân sách được thực hiện ở quốc gia của mình.
Πώς μπορούν οι οικογένειες να μειώσουν την οικονομική πίεση κάνοντας προϋπολογισμό;
Danh sách chi tiêu giúp gia đình như thế nào trong việc giảm bớt áp lực tài chính?
Όταν Αμερικανοί παραγωγοί βλέπουν την ταινία μου, νομίζουν ότι είχα μεγάλο προϋπολογισμό, γύρω στα 23 εκατομμύρια.
Khi các nhà sản xuất Mỹ xem phim của tôi, họ nghĩ là tôi có một ngân sách lớn để làm phim này, tầm 23 triệu.
Σκεφτείτε πώς τα πειράματα στον συμμετοχικό προϋπολογισμό, όπου καθημερινοί πολίτες έχουν την ευκαιρία να κατανέμουν και να αποφασίζουν για την κατανομή των δημοτικών κονδυλίων.
Nghĩ về những thử nghiệm về việc thực hiện quyền tự do ngôn luận, nơi những công dân mỗi ngày có cơ hội phân bố và quyết định dựa vào sự phân phát của công quỹ thành phố.
Και τα 3 κόμματα της αντιπολίτευσης καταψήφισαν τον προϋπολογισμό.
18 đảng viên Cộng hòa bỏ phiếu chống.
Δηλαδή, μέσω διαφόρων τεχνασμάτων και άλλων πραγμάτων ένας κατά τ' άλλα εξισορροπημένος προϋπολογισμός τον οδήγησε να έχει έλλειψη 25 δις από τα 76 δις των προτασσόμενων δαπανών.
đó là, thông qua các mánh lới quảng cáo và vài điều khác được gọi là cân bằng ngân sách ông ta đã làm thâm hụt 25 tỉ đô trong 76 tỉ đô theo định mức chi tiêu.
Προκειμένου να μηδενίσει το ανθρωπογενές οικολογικό χρέος, ο Θεός, μεταφορικά μιλώντας, θα ισοσκελίσει τον οικολογικό προϋπολογισμό.
Để xóa bỏ “món nợ” sinh thái do con người gây ra, Đức Chúa Trời sẽ cân bằng lại “quỹ” sinh thái.
Το έλλειμμα απαιτούσε δανεισμό, κυρίως από το Άμστερνταμ, και το 5% του προϋπολογισμού διετίθετο για την πληρωμή του χρέους.
Thâm hụt đòi hỏi phải vay, chủ yếu từ Amsterdam; năm phần trăm ngân sách được phân bổ cho các khoản thanh toán nợ.
Πριν από το 1991, η σοβιετική οικονομία ήταν η δεύτερη μεγαλύτερη στον κόσμο, όμως κατά τη διάρκεια των τελευταίων ετών είχε πληγεί από ελλείψεις αγαθών στα καταστήματα, από μεγάλα ελλείμματα στον προϋπολογισμό και από την εκρηκτική αύξηση της προσφοράς χρήματος, που οδήγησε σε πληθωρισμό.
Trước năm 1991, kinh tế Liên Xô luôn là nền kinh tế lớn thứ hai thế giới, nhưng trong những năm cuối cùng nó đã bị ảnh hưởng bởi sự thiếu hụt hàng hoá, những khoản thâm hụt tài chính và việc tăng nguồn cung tiền đã dẫn tới lạm phát.
Να κάνετε προϋπολογισμό.
Lập ngân sách.
Μαζί με τη σύζυγό του έφτιαξαν έναν προϋπολογισμό με βάση εκείνα που χρειάζονταν πραγματικά.
Vợ chồng anh đã lập danh sách chi tiêu cho những thứ thật sự cần.
Αλλά τότε βλέπεις τον ήδη μικροσκοπικό προϋπολογισμό για νερό και αποχέτευση και ένα 75 με 90 τοις εκατό από αυτό θα πάει σε ανεφοδιασμό καθαρού νερού, το οποίο είναι σημαντικό, όλοι χρειαζόμαστε νερό.
Nhưng sau đó bạn phân tích ngân sách vốn dĩ đã rất nhỏ nước và vệ sinh và 75 đến 90 phần trăm sẽ dành cho cung cấp nước sạch, cũng tốt, chúng ta đều cần nước.
Τόσο τεράστιος μάλιστα, που μπορεί να συμπεριλάβει όλους τους άλλους στρατιωτικούς προϋπολογισμούς στον κόσμο.
Con số này lớn đến nổi nó bằng tất cả ngân sách quân sự trên thế giới cộng lại.
Αντ 'αυτού, ο αριθμός των κρατικών προϋπολογισμών που θεωρητικά προσπαθούν να το κάνουν αυτό περιορίζεται.
Thay vào đó, nhiều ngân sách nhà nước mà theo lý thuyết đang cố đi theo hướng đó lại đang bị hạn chế.
Στην τελική, τουλάχιστον στα χαρτιά, επικρατεί η τάση ότι αυτοί οι κρατικοί προϋπολογισμοί είναι εξισορροπημένοι.
Tất cả về sau, ít nhất là trên giấy tờ,
Επιπλέον, η ύπαρξη προϋπολογισμού φανερώνει ότι, αν σπαταλιούνται ιδιοτελώς χρήματα σε τυχερά παιχνίδια, στο κάπνισμα και στην υπερβολική κατανάλωση ποτού, αυτό βλάπτει την οικονομική κατάσταση της οικογένειας, και επίσης αντιτίθεται στις Βιβλικές αρχές.—Παροιμίες 23:20, 21, 29-35· Ρωμαίους 6:19· Εφεσίους 5:3-5.
Hơn nữa, khoản chi tiêu sẽ cho thấy rõ cờ bạc, hút thuốc lá và rượu chè quá độ là phung phí tiền một cách ích kỷ, làm hại tình trạng kinh tế gia đình, cũng như trái với nguyên tắc Kinh-thánh (Châm-ngôn 23:20, 21, 29-35; Rô-ma 6:19; Ê-phê-sô 5:3-5).
Αλλά βάζοντας χρήματα στον βασικό προϋπολογισμό, γνωρίζουμε ότι αυτό δεν είναι ένα ακέραιο σύστημα που εξασφαλίζει ότι τα χρήματα θα ξοδευτούν σωστά.
Nhưng nếu chúng ta bỏ tiền vào ngân sách, mà ta biết không phải là một hệ thống ngân sách hoàn toàn trong sạch nghĩa là tiền sẽ đem đi sử dụng.
Όταν πρέπει να πληρώσω το λογαριασμό, ο προϋπολογισμός μου τινάζεται στον αέρα».
Đến hạn thanh toán thì tôi bị cháy túi”.
Παρεμπιπτόντως, είχαμε το ήμισυ του προϋπολογισμού που είχαν τα υπόλοιπα Δυτικά κράτη.
Mà bên cạnh đó, ngân sách của chúng tôi chỉ bằng nửa các nước trong khu vực.
Είδες τις τελευταίες περικοπές στον προϋπολογισμό;
Cô có thấy chúng ta mới bị cắt giảm chi phí?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προϋπολογισμός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.