przebudowa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ przebudowa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przebudowa trong Tiếng Ba Lan.
Từ przebudowa trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là perestroika. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ przebudowa
perestroikanoun |
Xem thêm ví dụ
I znów, mnie było żal patrzeć na taką przebudowę miasta, na to jak niewiele sobie przyswoili z naszej wiedzy o planowaniu przestrzeni miejskiej. Về việc xây lại thành phố -- với tôi, đáng buồn là họ đã không giữ lại nhiều những gì chúng ta đã thân thuộc khi quy hoạch thành phố. |
Ich głównym biznesem jest przebudowa nowych miast. Việc làm ăn của họ là cải cách xây dựng thành phố |
Kiedy była przebudowa? Khách sạn chuyển đến đây bao lâu rồi? |
W lutym 2012 roku nowy właściciel John W. Henry stwierdził, że skłania się raczej ku przebudowie Anfield, niż przeprowadzce na Stanley Park Stadium. Vào tháng 10 năm 2012, BBC Sport tường thuật rằng chủ sở hữu mới của Liverpool là Fenway Sports Group quyết định sẽ nâng cấp sân Anfield thay vì xây dựng sân Stanley Park. |
Nieruchomość ta wymaga szczegółowej i drogiej przebudowy. Bất động sản này cần nhiều sửa chữa tốn kém. |
Chyba jest w przebudowie. Tôi nghĩ hiện giờ nó đang được sửa chửa. |
Trzeba pełnej przebudowy, by go wymienić. Nhưng cô cần một bản dựng hoàn toàn mới để thay thế nó. |
Planowaliśmy jego przebudowę, ale 8 miesięcy po przeprowadzce wada wrodzona spowodowała u mnie atak podobny do udaru. Chúng tôi đã rất háo hức sửa chữa lại căn nhà, nhưng tám tháng sau khi chúng tôi chuyển vào, Tôi trải qua một cơn đột quỵ gây ra bởi một khiếm khuyết lúc sinh ra. |
Król Herod nie doczekał zakończenia przebudowy. Hê-rốt qua đời trước khi công trình hoàn tất. |
Żydzi mieli tu na myśli prace związane z przebudową świątyni Zerubbabela prowadzone przez judejskiego króla Heroda. Dân Do Thái nói đến đền thờ của Xô-rô-ba-bên do vua xứ Giu-đê là Hê-rốt xây lại. |
Pomiędzy marcem 1937 i listopadem 1939 roku pancernik przeszedł drugą poważną przebudowę w Devonport. Từ tháng 3 năm 1937 đến tháng 11 năm 1939, Valiant trải qua đợt cải biến lớn lần thứ hai tại Devonport. |
W 1998 dziesięć lat procesu przebudowy zostało zwieńczonych ukończeniem chodników oraz różnych obiektów dla zwiedzających, takich jak Centrum Zwiedzających, muzeum Lincolna Borgluma czy Szlaku Prezydenckiego. Mười năm tái phát triển công trình đã đạt đến thành tựu lớn lao nhất là việc hoàn tất các tiện ích và lối đi mở rộng cho du khách vào năm 1998, chẳng hạn như Trung tâm Đón khách, Bảo tàng Lincoln Borglum cùng với Con đường Tổng thống. |
Przebudowa miała miejsce w Kure pomiędzy 20 sierpnia a 25 listopada 1942 roku. Việc cải biến được tiến hành tại Kure từ ngày 20 tháng 8 đến ngày 25 tháng 11 năm 1942. |
Typ Yorktown okazał się być wrażliwy na uderzenia torped, więc podczas napraw pod koniec 1942 roku "Enterprise" przeszedł dużą przebudowę, w skład której weszło dodanie bąbli przeciwtorpedowych, co znacząco poprawiło zdolności obronne w tej kwestii. Trong thực tế hoạt động hạng tàu Yorktown tỏ ra mong manh trước sự tấn công bằng ngư lôi, nên trong đợt sửa chữa vào cuối năm 1942, Enterprise cũng nhận được các sự cải biến rộng rãi, bao gồm một vòng đai giáp chống ngư lôi vốn cải thiện đáng kể sự bảo vệ bên dưới mực nước. |
Po przeprowadzeniu po drodze ćwiczeń w pobliżu Virginia Capes 6 października wszedł do stoczni nowojorskiej i przeszedł naprawy i przebudowę, która trwała do 17 stycznia 1915. Tiến hành các hoạt động thực tập ngoài khơi Virginia Capes trên đường đi, nó đi vào Xưởng hải quân New York vào ngày 6 tháng 10 thực hiện các thay đổi và sửa chữa kéo dài cho đến ngày 17 tháng 1 năm 1915. |
Teatr poddano gruntownej przebudowie za cesarza Domicjana (81-96). Sau đó nó được điều chỉnh dưới triều vua Domitian (81–96). |
Sytuacja ta zmusiła Payntera do przebudowy zespołu. Điều này khiến cho Edson phải tái bố trí lực lượng. |
Teraz sensownie jest zrobić przebudowę, nadbudować piętro i budować wzwyż w takich miejscach. Bây giờ, phải quay lại, xây 1 mặt sàn và xây tiếp lên đó tại các khu vực đó. |
Dowiedzieliśmy się również, że Vasari, któremu Kosma I Medyceusz zlecił przebudowę Izby 500, między 1560 a 1574 rokiem, dwukrotnie uratował już arcydzieła sztuki, przez umieszczenie przed nimi ściany z cegieł, zostawiając przy okazji małą szczelinę. Chúng tôi nhận ra là Vasari, người nhận nhiệm vụ tu sửa lại tòa thị chính vào khoảng từ 1560 đến 1574 từ Đại Công tước Cosimo I của gia đình Medici, chúng tôi có ít nhất hai trường hợp thời điểm ông đã cứu những kiệt tác bằng cách đặt bức tường gạch chắn trước nó và chừa lại một khoảng để thông gió. |
Niestety Ho-140 również nękany był (nigdy nie rozwiązanymi) problemami z niezawodnością, połowa z silników pierwszej serii została zwrócona do producenta celem przebudowy. Tuy nhiên, kiểu động cơ Ha-140 lại có những vấn đề về độ tin cậy của riêng nó mà chưa bao giờ được giải quyết một cách trọn vẹn, và khoảng phân nửa trong số động cơ được sản xuất ở lô đầu tiên bị gửi trả lại nhà máy để chế tạo lại. |
W 1902 prezydent Theodore Roosevelt zatwierdził wart miliard dolarów projekt przebudowy Houston Ship Channel. Vào năm 1902, Theodore Roosevelt chấp thuận dự án 1 triệu đôla để nâng cấp kênh đào tàu thủy Houston. |
Po pierwsze, odrodzeniu wiary w rolę społeczności i dogłębną przebudowę znaczenia znajomego i sąsiada. Một, một niềm tin mới vào sự quan trọng của cộng đồng, và một định nghĩa rất mới về cái mà bạn bè và hàng xóm thực sự nghĩa gì |
Trzecia część to zmiana norm, co oznacza pracę społeczną, przebudowę, edukację publiczną. W efekcie powstaje odporność grupowa. W efekcie powstaje odporność grupowa. Phần thứ 3 đó là, chuyển dịch các quy tắc và điều đó có nghĩa là chuyển dịch họat động của cả cụm cộng đồng tu sửa, giáo dục cộng đồng và rồi bạn có được cái gọi là hệ miễn dịch nhóm. |
Pojawiła się cała gama rządowych dotacji w związku z ogromnym projektem przebudowy stadionu bejsbolowego w Południowym Bronxie. Ale najrozmaitsze agendy miasta nie potrafią skoordynować działań, dzięki którym moglibyśmy zmierzyć się ze zwiększonym ruchem, zanieczyszczeniami i ściekami, które w rezultacie tam się pojawią. Sự phô trương của trợ cấp chính phủ sẽ mang đến những ngôi nhà to và kế hoạch phát triển sân vận động ở South Bronxm nhưng hầu như không có sự phối hợp giữa các văn phòng của thành phố về việc xử lý những tác động đang tích tụ về sự gia tăng giao thông, ô nhiễm, rác thải rắn và tác động của chúng vào không khí. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przebudowa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.