przedstawienie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ przedstawienie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przedstawienie trong Tiếng Ba Lan.
Từ przedstawienie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là diễn, vở, thuyết trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ przedstawienie
diễnverb Wolę iść na imprezę niż na to głupie przedstawienie. Con thà đến bữa tiệc còn hơn là đến cái buổi trình diễn ngu ngốc đó. |
vởnoun Mamy wystawiać przedstawienia, które akceptuje tylko mała grupka ludzi? Chúng ta chỉ nên dựng một vở kịch chỉ phù hợp với một nhóm nhỏ thôi hay sao? |
thuyết trìnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Przedstawili się jako Świadkowie Jehowy. Họ tự giới thiệu là Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Punkt drugi, który chcę przedstawić, to standard jakości opieki, którą otacza się uczestników podczas badania. Điểm thứ hai tôi muốn các bạn xem xét là chuẩn chăm sóc cho những người tham gia trong bất kì thử nghiệm lâm sàng nào. |
Jeśli pozwolicie na moment hipokryzji przedstawię wam krótki przegląd tego, na czym polega Ruch Slow. Giờ nếu bạn cho phép tôi nói khác đi một chút, tôi sẽ nhanh chóng cho bạn thấy cái nhìn tổng thể về cái đang diễn ra trong Chuyển động chậm. |
Chcę przedstawić wam dwie strategie myślenia na ten temat. Tôi muốn cho bạn hai cách để làm điều này. |
15 Kiedy oddajemy się Bogu za pośrednictwem Chrystusa, wyrażamy postanowienie, by spożytkowywać życie na spełnianie woli Bożej przedstawionej w Piśmie Świętym. 15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh. |
Przedstawię wam moją ulubioną teorię. Tôi đang trình bày cho bạn kịch bản ưa thích của tôi. |
To jest przedstawienie. Có tính giải trí. |
Piękne ilustracje ułatwią nam wyobrażenie sobie pasjonujących wydarzeń przedstawionych w Dziejach Apostolskich. Các hình ảnh minh họa đẹp mắt, miêu tả những sự kiện hào hứng trong sách Công vụ, sẽ giúp bạn hình dung những điều đang diễn ra khi suy ngẫm các lời tường thuật trong Kinh Thánh. |
(W zborach, w których jest niewielu starszych, punkt ten może przedstawić zdolny sługa pomocniczy). (Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này). |
Ku ich najwyższemu zdumieniu, jeszcze zanim przedstawili swoje przesłanie, Stan przerwał im, zadając liczne i przemyślane pytania. Họ rất đỗi ngạc nhiên ngay cả trước khi họ có thể trình bày sứ điệp của họ, Stan đã ngắt lời họ với vài câu hỏi sâu sắc. |
Aaron został przedstawiony królowi i miał zaszczyt nauczać go zasad ewangelii Jezusa Chrystusa, włączając w to wielki plan odkupienia. A Rôn được giới thiệu với nhà vua và đã có đặc ân để dạy cho nhà vua các nguyên tắc phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, kể cả kế hoạch cứu chuộc vĩ đại. |
Pozwólcie, że przedstawię kilka propozycji tego, co każdy z nas może zrobić. Tôi xin đề nghị một vài ý nghĩ về điều chúng ta có thể làm. |
Ale dokument, który zobaczyłam, który miał nam pomóc przedstawić argumenty przed władzą, był dokumentem od wojska, które dziękowało mojemu ojcu za jego pracę w imieniu służb specjalnych. Mà giấy tờ tôi chợt thấy sẽ giúp chúng tôi có cơ sở nói với chính quyền là một giấy tờ từ quân đội đại diện cho các tổ chức bí mật cảm ơn bố tôi vì việc ông đã làm. |
Przedstawił tam fizyczną teorię zaćmień Księżyca: In Terra inest virtus, quae Lunam ciet – łac. „W Ziemi tkwi siła, która porusza Księżyc”. Vì mục đích đó, ông đã viết một luận văn-đề tặng cho Ferdinand-trong đó ông đề xuất một lý thuyết giải thích chuyển động Mặt Trăng bằng lực: "In Terra inest virtus, quae Lunam ciet" (Có một lực trên Trái Đất khiến cho Mặt Trăng chuyển động). |
Niech jedno lub dwoje spośród nich przedstawi prosty sposób proponowania czasopism przy drzwiach. Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản. |
Pozwólcie, że przedstawię dwa przykłady. Hãy để tôi đưa ra 2 ví dụ. |
Jak przedstawić sprawę życzliwie i z przekonaniem? Làm thế nào bạn phát biểu quan điểm một cách tử tế và quả quyết |
To koncept przedstawiony przeze mnie by słuchać zażaleń, skarg. Đây là ý tưởng tôi đưa ra để lắng nghe những phàn nàn, kêu ca. |
W nauce panuje kultura wspólnego niedowierzania, kultury "zademonstruj mi to", tu przedstawionej w formie uroczej kobiety prezentującej dowody współpracownikom. Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình. |
Ale moglibyśmy chociaż przedstawić się sobie. Nhưng ít nhất chúng ta cũng nên cho nhau biết tên. |
Co jest ważną częścią składową świata i jak ją przedstawiono w Biblii? Một phần tử quan trọng của thế gian này là gì, và nó được Kinh-thánh tượng trưng như thế nào? |
Odrzucali predestynację oraz każdą naukę, która nie została wyraźnie przedstawiona w Pięcioksięgu, nawet jeśli była o niej mowa w innym miejscu Słowa Bożego. Ngoài việc bác bỏ ý niệm về sự tiền định, người Sa-đu-sê từ chối chấp nhận bất cứ sự dạy dỗ nào không được nêu ra rõ ràng trong Ngũ thư, ngay dù Lời Đức Chúa Trời có dạy điều đó ở một nơi nào khác. |
Spraw, by poczuli się mile widziani, przedstaw ich innym i pochwal za przybycie. Giúp họ cảm thấy được ân cần đón tiếp, giới thiệu họ với người khác và khen ngợi sự hiện diện của họ. |
Czy to możliwe, że mityczny świat z fascynującymi opowieściami o Amazonkach był sposobem na przedstawienie kobiet i mężczyzn jako równych sobie? Có chăng ẩn sau những câu chuyện ly kỳ về vùng đất Amazon thần bí là niềm mong ước về sự bình đẳng giữa phụ nữ và đàn ông? |
Przedstaw kilka jeszcze innych możliwości wykazania szacunku dla Wieczerzy Pańskiej. Xin miêu tả vài thể thức khác để tỏ sự tôn kính cho buổi Lễ Tiệc-thánh. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przedstawienie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.