przejaw trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ przejaw trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przejaw trong Tiếng Ba Lan.
Từ przejaw trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là triệu chứng, dấu hiệu, tín hiệu, con dấu, vật tượng trưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ przejaw
triệu chứng(sign) |
dấu hiệu(sign) |
tín hiệu(sign) |
con dấu(sign) |
vật tượng trưng(sign) |
Xem thêm ví dụ
W wielu kręgach kulturowych zwracanie się po imieniu do kogoś starszego bez jego zgody uchodzi za przejaw złych manier. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Przeszłe pokolenia zmagały się z różnymi przejawami egotyzmu i narcyzmu, lecz myślę, że dziś mają one poważną konkurencję. Các thế hệ trước đã đấu tranh với nhiều hình thức của tính ích kỷ và tự cao tự đại, nhưng ngày nay tôi nghĩ là chúng ta cũng có nhiều hình thức của hai tính đó hoặc nhiều hơn nữa. |
„Kościół zdecydowanie potępia rasizm, łącznie z wszelkimi przejawami rasizmu okazywanymi w przeszłości przez osoby wewnątrz Kościoła i poza nim. “Giáo Hội dứt khoát lên án sự phân biệt chủng tộc, kể cả bất cứ và tất cả sự phân biệt chủng tộc nào trong quá khứ của các cá nhân ở bên trong và bên ngoài Giáo Hội. |
3:6, 7). Czyż nie jest to zdumiewający przejaw pokory Jehowy? Chẳng phải điều này cho thấy sự khiêm nhường tuyệt vời của Đức Giê-hô-va sao? |
Dziękuję za niezliczone przejawy miłości i służby, które ofiarujecie wobec tak wielu. Xin cám ơn về vô số hành động yêu thương và phục vụ mà các chị em đã ban phát cho rất nhiều người. |
Ponieważ ich serca zostały poruszone największym przejawem miłości Boga do rodzaju ludzkiego. Vì họ cảm động trước sự kiện Đức Chúa Trời đã biểu lộ tình yêu thương của ngài một cách cao cả đối với loài người. |
Ofiara Chrystusa stanowi podstawę i przejaw „nieopisanego wspaniałomyślnego daru”, to znaczy „niezrównanej niezasłużonej życzliwości Bożej” (2 Koryntian 9:14, 15). (2 Cô-rinh-tô 9:14, 15) Biết ơn về món quà Đức Chúa Trời ban cho, Phao-lô đã hiến dâng đời mình để “làm chứng về Tin-lành của ơn Đức Chúa Trời”. |
2 Pamiętajmy o tym, by dokładnie opracowywać teren i podtrzymywać każdy przejaw zainteresowania. 2 Điều quan trọng là rao giảng khắp khu vực và trở lại viếng thăm tất cả những người chú ý mà chúng ta gặp. |
Nie obejmie ono tych, którzy rozmyślnie grzeszyli przeciwko duchowi świętemu upartym przeciwstawianiem się przejawom działania owej czynnej siły Bożej lub jej kierownictwu (Mateusza 23:15, 33; Hebrajczyków 6:4-6). Những người cố tình phạm tội nghịch cùng thánh linh hoặc sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời, bằng cách hành động ngược lại với sự thể hiện hoặc hướng dẫn của thánh linh mà không ăn năn, thì sẽ không được sống lại (Ma-thi-ơ 23:15, 33; Hê-bơ-rơ 6:4-6). |
5 Rozmyślanie o Bożych przejawach lojalności może nas wzmocnić. 5 Chúng ta được vững mạnh khi suy ngẫm về các hành động trung tín của Đức Giê-hô-va. |
10 Jak wspaniałe są przejawy twojej miłości+, moja miła*, moja najdroższa*! 10 Hỡi em gái, hôn thê của anh, sự trìu mến của em ngọt ngào biết bao! + |
Jaki wpływ może mieć na małżonków wspominanie przejawów miłości? Những kỷ niệm về việc biểu lộ sự trìu mến có thể có tác động nào? |
Jednym z najbardziej zaskakujących przejawów tej fascynacji śmiercią są demonstracyjne wyrazy rozpaczy po odejściu ważnych osobistości i sław tego świata. Việc người ta bận tâm quá đáng về sự chết được bày tỏ một cách khó hiểu qua cảm xúc mãnh liệt trước cái chết của những nhân vật nổi tiếng. |
Jakie korzyści przyniesie niesamolubne reagowanie na przejawy miłości Jehowy Boga? Sẽ có kết quả nào nếu chúng ta đáp lại một cách không ích kỷ đối với tình yêu thương mà Đức Giê-hô-va đã bày tỏ? |
Moda ta stanowi jaskrawy przejaw nieposłuszeństwa wobec rady biblijnej, by stronić od mediów spirytystycznych oraz wieszczków, czyli zawodowych przepowiadaczy wydarzeń. Rõ ràng là khuynh hướng này đi ngược lại lời Kinh-thánh khuyên tránh xa đồng cốt và những kẻ coi bói chuyên nghiệp. |
„Jego ofiara była po prostu przejawem uznawania Boga za dobroczyńcę” — sugerował dziewiętnastowieczny biblista. Một nhà bình luận Kinh Thánh vào thế kỷ 19 đưa ra giả thuyết: “Lễ vật của ông chỉ là sự nhận thức Đức Chúa Trời là Đấng ban ân phước. |
Gdzie się spojrzy, wszędzie widać przejawy chciwości. Ngày nay bất cứ nơi nào, bạn cũng có thể thấy những hành động tham lam. |
17 Nie ulega kwestii, że Jezus Chrystus stanowi doskonały wzór niesamolubnego reagowania na przejawy miłości Bożej. 17 Vậy chắc chắn Giê-su đã để lại cho chúng ta gương mẫu hoàn toàn về việc đáp lại tình yêu thương của Đức Chúa Trời một cách không ích kỷ. |
Myślał tak o sobie z powodu przejawów odziedziczonej niedoskonałości. Phao-lô nói rằng ông cảm thấy như thế vì sự bất toàn của chính mình. |
Rady, jakich pod tym względem udziela Pismo Święte, naprawdę są przejawem mądrości Bożej. Thật sự Lời Đức Chúa Trời chứng tỏ đầy khôn ngoan khi khuyên bảo về các vấn đề này. |
Dawid w swoim życiu doświadczył najgorszych przejawów nielojalności. Trong cuộc đời, Đa-vít trải qua nhiều nỗi đau vì bị đối xử bội bạc. |
„Wiara to (...) oczywisty przejaw rzeczy realnych, choć nie widzianych” (HEBR. 11:1). “Đức tin... là bằng chứng rõ ràng của những điều có thật, dù không nhìn thấy được”.—HÊ 11:1. |
Wobec tak oczywistego i wzruszającego przejawu wiary niektórzy teolodzy próbują rozgraniczyć wiarę od „ufności”. Đứng trước bằng chứng rõ ràng và sống động này về đức tin, một số nhà thần học tìm cách phân biệt giữa đức tin và “tin tưởng”. |
Nie sposób zliczyć wszystkich prezentów, przejawów współczucia, słów pocieszenia i zanoszonych za mnie modlitw. Tôi không thể kể hết tất cả các món quà, những lời chia buồn, những lời an ủi và những lời cầu nguyện dâng lên vì tôi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przejaw trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.