przeliterować trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ przeliterować trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przeliterować trong Tiếng Ba Lan.

Từ przeliterować trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đánh vần, đọc, phù, viết theo chính tả, mẫu tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ przeliterować

đánh vần

(spell)

đọc

phù

(spell)

viết theo chính tả

(spell)

mẫu tự

Xem thêm ví dụ

Znowu przeliterowałam swoje imię, a potem napisałam na kartce, że jestem misjonarką, uczę ludzi o Biblii i jeszcze do nich przyjdę.
không biết làm gì nên tôi ra dấu tên của mình, rồi viết tờ giấy cho biết tôi là giáo sĩ giúp người ta học Kinh Thánh và sẽ trở lại.
Mam ci to przeliterować?
Tôi có phải nói toạc móng heo ra cho cậu không?
„[Helen] lubiła tę zabawę, ale nie była w stanie pojąć jej sensu, aż pewnego pamiętnego dnia Anne przeliterowała jej palcem słowo ‘w-o-d-a’ jednocześnie lejąc jej wodę po ręce.
“[Helen] thích trò chơi này với ngón tay, nhưng không hiểu cho đến khoảnh khắc trứ danh đó khi [Anne] đánh vần từ ‘n-ư-ớ-c’ trong khi bơm nước vào tay của [Helen].
Przeliteruje pani swoje imię?
có thể nói rõ tên không?
Przeliterujesz " miłość "?
Cậu biết tình thương là gì không, Nate?
Możesz to przeliterować?
Đánh vần được không?
Wykonałem te konieczne czynności i jego palcem przeliterowałem T-O-M-M-Y M-O-N-S-O-N — imię, po którym zawsze mnie rozpoznawał.
Tôi làm theo cách đó bằng cách lấy ngón tay của ông và đánh vần T-O-M-M-Y M-O-N-S-O-N, cái tên mà ông luôn luôn gọi tôi.
Można prosić o przeliterowanie?
Có thể cho tôi biết tên được không?
Proszę przeliterować.
Nè, xin hãy nghe tôi, được không?
Przeliteruj to sobie.
Anh bạn, đánh vần nó đi.
Chcesz, żebym przeliterował?
Có cần tôi đánh vần không
Następnie przeliterowała słowo W-O-D-A na jej drugiej dłoni.
Sau đó, cô giáo Anne đánh vần từ W-A-T-E-R (NƯỚC) lên trên bàn tay kia của Helen.
Może pan przeliterować?
Viết thế nào? C.H...
Mam ci to przeliterować?
Tôi phải giải thích rõ cho anh nữa sao?
Myślimy, że chciał przeliterować słowo " małpka " ( ang. monkey ).
Chúng tớ nghĩ nó đang cố đánh vần từ " monkey. "
Przeliteruj " domek "
Đánh vần từ " nhà " xem nào.(house
Podsumowując, nie wierzę, że którekolwiek z nich potrafi w ogóle przeliterować słowo " fizyka ".
Quan điểm của tôi là, tôi không tin không ai trong mấy đứa trẻ mà ông đem đi tung tăng qaunh đây không biết đánh vần chữ " Vật Lý "
Przeliteruję to.
Để tôi nói cho rõ nhé.
To znaczy, oblałeś egzaminy, opuściłeś 100 dni w szkole, i ledwo co możesz przeliterować słowo'kot', ale pewnie.
Suýt nữa là từ chối, vì cậu bỏ học 100 ngày và có lẽ đáng vần từ " mèo " còn không được, nhưng chắc chắn.
Proszę przeliterować słowo baskodiktizaur
Hãy đánh vần từ " Boscodictiasaur.
Chciałeś przeliterować " duch "?
Ônh định viết từ " Linh Hồn " hả?
! Przeliterowałaś to słowo?
Con vừa đánh vần nó à?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przeliterować trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.