przenikać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ przenikać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przenikać trong Tiếng Ba Lan.

Từ przenikać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thông báo, xâm nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ przenikać

thông báo

verb

xâm nhập

verb

" Włamywacz, który przenika przez ściany. "
" Kẻ xâm nhập có thể đi xuyên tường. "

Xem thêm ví dụ

Dłuższe fale podczerwieni przenikają przez chmury pyłu, który pochłania światło widzialne, pozwalając na obserwowanie w podczerwieni młode gwiazdy w obłokach molekularnych i jądrach galaktyk.
Các bước sóng hồng ngoại dài hơn cũng có thể xuyên qua vào các đám mây bụi vốn ngăn ánh sáng, cho phép quan sát các ngôi sao trẻ trong các đám mây phân tử và lõi của các thiên hà.
Zastanawia mnie jedno — dlaczego światło, które przenika przez otwarte drzwi, nie rozjaśnia całego pokoju, a jedynie powierzchnię tuż przed nimi.
Điều thú vị đối với tôi là khi thấy ánh sáng rọi vào từ cánh cửa nhưng không chiếu sáng hết căn phòng—mà chỉ chiếu vào khoảng trống ngay trước cửa.
Przenika ona wasze ciało, uzdrawiając je.
Nó di chuyển khắp cơ thể bạn, chữa lành cho bạn.
Nie chcieliśmy, by przenikał do atmosfery.
Và cố gắng ngăn chúng thoát ra khỏi khí quyển.
Zarazki dostają się do płuc, przenikają do serca.
Vi khuẩn đi vào phổi, lan tới tim.
Następnie odkryliśmy, że pole Higgsa, przenikające czasoprzestrzeń, stoi być może na granicy zapaści, co może wskazywać, że nasz wszechświat to tylko ziarenko piasku na ogromnej plaży wieloświata.
Từ đó, chúng tôi đã khám phá ra trường Higgs tràn ngập không-thời giang có thể đứng trên một lưỡi dao, sẵn sàng cho sự sụp đổ vũ trụ, và chúng tôi đã khám phá rằng đây có thể là một gợi ý rằng vũ trụ của chúng ta chỉ là một hạt cát trong một bãi biển khổng lồ, đa vũ trụ.
Jak filozofia grecka zaczęła przenikać do chrystianizmu?
Khi nào triết lý Hy Lạp bắt đầu xâm nhập vào đạo đấng Christ?
Pokój — prawdziwy pokój, który przenika całą duszę do samego wnętrza waszej istoty — pochodzi tylko z wiary i przez wiarę w Pana Jezusa Chrystusa.
Sự bình an—sự bình an thực sự, mà chúng ta cảm nhận được với hết lòng mình—chỉ đến trong và qua đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô
Kiedy dom przepełnia duch oddawania czci, ten duch przenika też życie każdego członka rodziny.
Khi một thái độ và tinh thần thờ phượng đuợc tìm thấy trong nhà thì thái độ và tinh thần đó lan truyền đến cuộc sống của mỗi người trong gia đình.
Za pomocą Sokoła Millenium Han, Chewbacca i Finn przenikają do wnętrza bazy, gdzie dezaktywują jej osłony i znajdują Rey.
Cùng với tàu Falcon, Han, Chewbacca và Finn đột nhập vào trạm, hạ tấm khiên và đoàn tụ với Rey.
Wyłaniamy się ze związków, głęboko przenikani, jeden przez drugiego.
Chúng ta nảy ra nhiều vấn đề bên cạnh các mối quan hệ, và chúng ta thâm nhập 1 cách sâu sắc, người này với người khác.
Apostoł Paweł napisał: „Słowo Boże jest żywe i oddziałuje z mocą, i jest ostrzejsze niż wszelki miecz obosieczny, i przenika aż do rozdzielenia duszy i ducha, a także stawów i ich szpiku, i jest zdolne rozeznać myśli i zamiary serca” (Hebrajczyków 4:12).
Về điều này, sứ đồ Phao-lô viết: “Lời Đức Chúa Trời là lời sống, có quyền lực, sắc hơn bất cứ thanh gươm hai lưỡi nào, đâm sâu đến nỗi phân tách con người bề ngoài với con người bề trong, phân tách khớp với tủy, có khả năng nhận biết được tư tưởng và ý định trong lòng” (Hê-bơ-rơ 4:12).
Myśli o jego twardniejącym rogu przenikającym jej srom.
" Nàng nghĩ tới cái vật cứng của anh nện mạnh vào bên trong nàng.
Przeciwnie, stanowi konglomerat oddzielnych poglądów, które przez długi czas się nawarstwiały i wzajemnie przenikały.
Ngược lại, đó là một tập hợp phức tạp gồm nhiều ý tưởng biệt lập được gom lại trong một khoảng thời gian dài và được móc nối với nhau.
Rozproszone światło najwyraźniej zaczyna przenikać przez atmosferę ziemską.
Ánh sáng khuếch tán vào bầu khí quyển của trái đất.
I gdy te rzeczy przenikają do naszych umysłów i serc, nasza wiara w Boga i Jego Ukochanego Syna zaczyna się zakorzeniać.
Và khi những điều này thấm nhuần vào tâm trí chúng ta, thì đức tin của chúng ta nơi Thượng Đế và Vị Nam Tử Yêu Dấu của Ngài sẽ bén rễ.
Przenika cały wszechświat, to jak mogłem go do tej pory nie zauważyć?
Nhưng nếu nó bao trùm toàn vũ trụ, sao tớ chưa bao giờ thấy nó?
To o tym cichym, łagodnym głosie, który słyszeli Eliasz i Nefici, pisał Prorok Józef Smith: „Tak rzecze ten spokojny, cichy głos, którego szept dociera i przenika wszystko” (NiP 85:6).
Chính là tiếng êm dịu nhỏ nhẹ đó mà Ê Li và dân Nê Phi đã nghe và Tiên Tri Joseph Smith đã hiểu khi ông viết: “Tiếng nói nhỏ nhẹ êm ái thì thầm xuyên thấu vạn vật” (GLGƯ 85:6)
Pornografia stała się zbyt rozpowszechniona i przenika do życia Świętych odwracając ich serca od wzorców danych przez Boga.
Hình ảnh sách báo khiêu dâm đang trở thành rất phổ biến và dần dần xâm nhập vào đời sống của các thánh hữu và hướng lòng họ xa rời các tiêu chuẩn của Thượng Đế.
Przez ponad 20 lat apostolskie świadectwo Starszego Halesa o Zbawicielu i jego świadectwo o przywróconej ewangelii przenikało serca świętych w dniach ostatnich na całym świecie.
Trong hơn 20 năm, lời chứng của Anh Cả Hales với tư cách là Sứ Đồ về Đấng Cứu Rỗi và chứng ngôn của ông về phúc âm phục hồi đã xuyên thấu tâm hồn của Các Thánh Hữu Ngày Sau trên khắp thế giới.
Fale radiowe i światło podczerwone mogą przenikać pył, ale najmłodsze gwiazdy mogą nie emitować wystarczającej ilości energii w tych zakresach długości fali.
Bước sóng vô tuyến và hồng ngoại có thể xuyên qua đám bụi, nhưng những ngôi sao trẻ nhất có thể không phát ra những bước sóng này.
Przykład Henryka stanowi dowód na to, że „słowo Boże jest żywe i oddziałuje z mocą, i jest ostrzejsze niż wszelki miecz obosieczny, i przenika aż do rozdzielenia duszy i ducha, a także stawów i ich szpiku, i jest zdolne rozeznać myśli i zamiary serca” (Hebrajczyków 4:12).
Anh Harold là bằng chứng sống động cho thấy “lời của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm, sắc hơn gươm hai lưỡi, thấu vào đến đỗi chia hồn, linh, cốt, tủy, xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng”.
Biblia wyraźnie wskazuje, że Szatan Diabeł to przeciwnik, oszczerca, zwodziciel, kusiciel i kłamca, ale w żaden sposób nie sugeruje, jakoby miał on zdolność przenikania naszych serc i umysłów.
Những tên được dùng để miêu tả Sa-tan (Kẻ Chống Đối, Kẻ Vu Khống, Kẻ Lừa Gạt, Kẻ Cám Dỗ, Kẻ Nói Dối) không hàm ý rằng hắn có khả năng đọc được lòng và trí của chúng ta.
19 Z jakąż mocą słowo Boże „przenika aż do rozdzielenia duszy i ducha, a także stawów i ich szpiku”!
19 Lời Đức Chúa Trời quả là mạnh, “thấu vào đến đỗi chia hồn, linh, cốt, tủy”!
Gdy matka pali, nikotyna przenika do krwiobiegu płodu, wskutek czego również do jego krwi dostaje się tlenek węgla zamiast tlenu.
Hút thuốc lá cũng khiến chất nhựa ni-cô-tin vào dòng máu của bào thai, và biến dưỡng khí trong máu thành thán khí.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przenikać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.