przepiórka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ przepiórka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przepiórka trong Tiếng Ba Lan.

Từ przepiórka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chim cút, Cay nhật bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ przepiórka

chim cút

noun

Skoro o tym mowa, za miesiąc sezon na przepiórki.
Nhân nói về sớm, tháng sau là mùa săn chim cút.

Cay nhật bản

noun

Xem thêm ví dụ

Jeśli Felder zamówił gołębia, kto zamówił przepiórkę?
Nếu Felder gọi món bồ câu, thì ai gọi món cúc nào?
Dlaczego Izraelici na pustkowiu otrzymali od Boga właśnie przepiórki?
Tại sao Đức Chúa Trời chọn chim cút làm thức ăn cho dân Y-sơ-ra-ên trong đồng vắng?
13 Wieczorem rzeczywiście nadleciały przepiórki i pokryły obóz+, a rano na ziemi wokół obozu pojawiła się rosa.
13 Chiều tối hôm đó, chim cút đến và bao phủ trại của dân Y-sơ-ra-ên;+ sáng hôm sau, có một lớp sương đọng quanh trại.
A przepiórka lub bażant?
Thế có phải chim cút hay gà lôi không?
Jehowa zesłał im wówczas przepiórki.
Đức Giê-hô-va mang chim cút đến cho họ.
Ptaki ze względu na wygląd zewnętrzny dzieli się na osiem kategorii: 1) pływające — kaczki i im podobne, 2) szybujące — mewy i im podobne, 3) brodzące długonogie — czaple i żurawie, 4) brodzące mniejsze — siewki i piaskowce, 5) kuraki — głuszce i przepiórki, 6) drapieżne — jastrzębie, orły i sowy, 7) przesiadujące na gałęziach i 8) poruszające się po ziemi (Roger Tory Peterson, A Field Guide to the Birds East of the Rockies).
Chim được phân ra tám loại chính có thể phân biệt được bằng mắt thường: (1) loại biết bơi—vịt và họ vịt, (2) loại bay trên không—chim mòng biển và cùng loại, (3) chim cao cẳng—con diệc và sếu, (4) chim cao cẳng loại nhỏ—chim choi choi và chim choắt, (5) loại chim giống gà—gà gô và chim cút, (6) chim săn mồi—chim ưng, đại bàng và chim cú, (7) chim cheo leo, và (8) loài chim ở cạn.—A Field Guide to the Birds East of the Rockies, do Roger Tory Peterson biên soạn.
31 Wtedy zerwał się wiatr zesłany przez Jehowę i przywiał znad morza przepiórki. Pokryły one obóz i teren dookoła+ mniej więcej na odległość dnia drogi i były mniej więcej na 2 łokcie* nad powierzchnią ziemi.
31 Một ngọn gió từ Đức Giê-hô-va nổi lên, lùa chim cút từ biển và khiến chúng rơi xuống quanh trại của dân chúng,+ trải dài khoảng một ngày đường phía bên này và một ngày đường phía bên kia, bao quanh trại và phủ dày trên mặt đất khoảng hai cu-bít.
W Encyklopedii biblijnej (wyd. Vocatio) powiedziano o przepiórkach: „Chociaż znakomicie latają one na krótkich dystansach, to jednak na dłuższych są uzależnione od wiatru. Zmiany kierunku wiatru zmuszają je do lądowania”.
Theo một cuốn từ điển Kinh Thánh (The New Westminster Dictionary of the Bible), chim cút “bay nhanh, giỏi và biết tận dụng sức gió. Thế nhưng, khi gió đổi hướng hoặc chúng bị kiệt sức sau chặng đường dài thì cả đàn chim dễ bị rơi xuống đất và choáng váng”.
W takich okolicznościach prawdopodobnie modliłbym się o coś innego do jedzenia: „Ojcze Niebieski, proszę, ześlij mi przepiórkę lub bawoła”.
Trong hoàn cảnh như thế, có lẽ tôi sẽ cầu nguyện về một thứ gì khác để ăn: “Thưa Cha Thiên Thượng, xin gửi cho con một con chim cút hay một con trâu.”
Uwierzyłbyś, że kiedyś był limit na przepiórki?
Ông có tin được là trước đây đã từng hạn chế bắn chim cút không?
▪ Po wyjściu Izraelitów z Egiptu Bóg dwa razy obficie zaopatrzył ich w mięso, zsyłając im przepiórki (Wyjścia 16:13; Liczb 11:31).
▪ Sau khi dân Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô, có hai lần Đức Chúa Trời ban cho họ rất nhiều chim cút làm thức ăn. —Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13; Dân-số Ký 11:31.
I przepiórka na gruszy.
Và Chúa Giê xu.
Potem Izraelici domagają się mięsa, Jehowa zsyła więc przepiórki.
Sau đó dân Y-sơ-ra-ên khóc lóc đòi được ăn thịt, và Đức Giê-hô-va cung cấp chim cút.
* Kiedy po opuszczeniu Elim Izraelici zaczęli szemrać i domagać się jedzenia, Bóg zesłał im przepiórki i mannę.
* Sau khi đi khỏi Ê-lim, dân sự lằm bằm về thức ăn; Đức Chúa Trời cho họ được ăn chim cút và rồi ma-na.
Kiedy Izraelici na pustkowiu zapragnęli mięsa, Jehowa dostarczył im mnóstwa przepiórek.
Khi ở trong đồng vắng, dân Y-sơ-ra-ên muốn ăn thịt, Đức Giê-hô-va ban cho họ rất nhiều chim cút.
Może byśmy poszli do stołowego na te zachwalane przepiórki?
Ta đi ăn thôi thử món chim cút dồn nắm ông.
Obie biblijne wzmianki o przepiórkach dotyczą wydarzeń, które rozegrały się wiosną.
Cả hai lần dân Y-sơ-ra-ên được nuôi bằng chim cút đều vào mùa xuân.
Zesłanie przepiórek; lud ukarany za chciwość (31-35)
Ban chim cút; dân chúng bị phạt vì tham (31-35)
Na przykład przepiórka składa około ośmiu jaj, po jednym dziennie.
Thí dụ, một con chim cút có thể đẻ đến tám trứng, mỗi ngày một trứng.
Skoro o tym mowa, za miesiąc sezon na przepiórki.
Nhân nói về sớm, tháng sau là mùa săn chim cút.
Podejrzewamy, że jednak zjadł przepiórkę.
Chúng tôi có lý do để tin rằng ông ấy đã ăn món cúc.
Bobo zaatakuje przepiórki!
Bùa Bobo tấn công tất cả cỏ dại.
Grzyby były podawane z przepiórką, a nie z gołębiem.
Nấm được dọn chung với món cúc, chứ không phải món bồ câu.
32 Wszyscy więc zaczęli zbierać przepiórki. Robili to bez przerwy przez cały ten dzień, całą noc i cały następny dzień.
* 32 Suốt ngày lẫn đêm hôm đó và cả ngày kế tiếp, dân chúng thức trắng để lượm chim cút.
Ze względu na popularność ich mięsa Egipt na początku XX wieku eksportował około trzech milionów przepiórek rocznie.
Đầu thế kỷ 20, mỗi năm Ai Cập xuất khẩu khoảng ba triệu chim cút làm lương thực.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przepiórka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.